canalizar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ canalizar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ canalizar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ canalizar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là đường ống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ canalizar

đường ống

verb

Xem thêm ví dụ

Tenemos que quitar lo superfluo de nuestras vidas, y aprender a canalizar el flujo.
Chúng ta phải vứt bỏ những đồ thừa ra khỏi cuộc sống của mình. và chúng ta phải học cách ngăn chặn những thứ thêm vào.
¿Qué es lo que hacemos para intentar que los niños y los jóvenes se den cuenta de que la violencia es algo que nosotros permitimos, de que podemos pararla, y de que hay otras maneras reales de canalizar la violencia, la ira, las frustraciones, de una forma diferente que no dañe a otras personas.
Chúng ta đang làm gì để cố khiến trẻ con và giới trẻ nhận ra rằng bạo lực là điều gì đó chúng ta dung túng, rằng chúng ta có thể ngăn chặn, và rằng có nhiều cách khác nhau để thực sự biến bạo lực, giận dữ, thất vọng thành những thứ khác mà không làm hại người khác.
Se trata de canalizar.
Đó là về việc chuyển hướng.
¿Estamos en las directivas cuando toman decisiones sobre dónde canalizar el dinero?
Chúng ta bị động khi họ đưa ra quyết định về số phận của những khoản tiền?
Hay mejores maneras de canalizar tu dolor.
Có nhiều cách tốt hơn để xua tan nỗi buồn của con.
5 Al canalizar nuestras donaciones principalmente hacia la obra mundial, disponemos de más fondos para usarlos en las distintas facetas de la obra del Reino, en vez de reservarlos solo para futuras labores de socorro.
5 Việc đóng góp ưu tiên vào quỹ dành cho công việc rao giảng trên khắp thế giới cho phép có thêm tài khoản để trang trải chi phí của tất cả những hoạt động liên quan đến Nước Trời thay vì phải giữ khoản tiền ấy cho đến khi có nhu cầu cần cứu trợ khác.
Entonces ellos 3 entienden cómo canalizar los dólares de manera productiva a través de nuestras economías locales para satisfacer demandas existentes del mercado, reducir los problemas sociales que tenemos ahora y prevenir en el futuro nuevos problemas.
Do vậy, 3 người này đều hiểu được làm sao để sử dụng đồng đô la hiệu quả thông qua nền kinh tế địa phương để đáp ứng được với nhu cầu của thị trường, giảm những vấn đề xã hội hiện hành và ngăn ngừa những vấn nạn mới trong tương lai.
Así que, en la crisis de las puntocom, me di cuenta de que mi papel en la vida era canalizar a Abe Maslow.
Vì thế tôi nhận ra trong khủng hoảng dotcom rằng vai trò của tôi trong cuộc sống đã là hướng tới Abe Maslow.
Necesitas canalizar tu genialidad.
Cậu là một thiên tài, chỉ là cần tập trung vào thứ gì đó thực tế hơn thôi.
Sin manera de canalizar y dar sentido a su ira, se convertía en un objetivo prioritario a explotar por extremistas que le prometían una solución.
Và do không có nơi nào để bày tỏ và hiểu thấu nỗi căm giận ấy: cô ta bị trở thành mục tiêu bị khai thác bởi bọn cực đoan khi chúng hứa sẽ giúp cô thoả giận.
Nuestra tumba fue diseñada para canalizar los rayos de Jonsu hacia la tabla rejuveneciendo sus poderes cada noche.
Ngôi đền của chúng ta được thiết kế để hội tụ những tia Khonsu xuống tấm bài vị nạp lại năng lượng cho nó vào mỗi đêm.
Si lo que dices es cierto, podrían estar listos para canalizar el Hado.
Nếu những gì con nói là đúng, thì có lẽ con đã sẵn sàng.
Porque a diferencia de las cascadas, en realidad, tenemos la capacidad para canalizar la dirección de nuestro desarrollo hasta un cierto grado.
Bởi vì không như thác nước này, ta có khả năng tự kiến tạo hướng phát triển của chúng ta ở một mức nhất định.
Van Tassel mantuvo sesiones de canalización semanales en Giant Rock en las cuales la gente podía "hacer preguntas" y "canalizar respuestas" de los extraterrestres.
Van Tassel thường tổ chức các buổi cầu cơ hàng tuần tại Giant Rock để mọi người "đặt câu hỏi" và "câu trả lời truyền đạt" từ người ngoài hành tinh.
Tus habilidades para canalizar lo divino también pueden ser usadas para desatar el mal.
Khả năng kết nối với bề trên của ông... cũng có thể được dùng để giải phóng ma quỷ.
Deberíamos canalizar esto en algo más positivo.
Nên thay đổi cho tích cực hơn đi
Es ciertamente más difícil de canalizar para desbloquear el poder de Hado a uno más puro.
Đây là con đường khó nhất để phát huy sức mạnh của Hado... nhưng là con đường chính đáng nhất.
Se llama " canalizar ".
Nó được gọi là " Dồn vào đường cùng. "
Nuestros fundadores se dieron cuenta de que podían canalizar... esa riqueza e influencia en un bien mayor.
Những người sáng lập Kingsman nhận ra rằng họ có thể sử dụng tài sản và quyền lực đó vào những mục đích cao cả hơn.
Gastan fortunas para canalizar el agua de lluvia hacia el mar cuando llueve y hay inundaciones.
Nước sử dụng của họ đổ ra kênh theo nước mưa ra đại dương khi trời mưa hay mùa lũ lụt.
Tienes que canalizar esos pensamientos, los que te dicen que actúes de manera diferente.
Anh phải chuyển hướng những suy nghĩ đó, quá khứ của anh.
El primer director Oren Peli había tenido miedo de los fantasmas toda su vida, incluso temiendo la película de comedia Ghostbusters, pero tenía la intención de canalizar ese miedo en algo positivo y productivo.
Đạo diễn Oren Peli thật ra là một kẻ sợ ma trong suốt cuộc đời của mình, thậm chí sợ cả bộ phim hài Ghostbusters, nhưng anh chuyển đổi nỗi sợ đó thành một thứ gì đó tích cực và sinh lời hơn nhiều.
La ideal central de la ostión- tructura es aprovechar la fuerza biológica de mejillones, zosteras y ostiones, especies que habitan en la bahía y al mismo tiempo canalizar la energía de la gente que vive en la comunidad para hacer el cambio ya.
Và ý tưởng cốt lõi của kiến trúc hàu là khai thác năng lượng sinh học từ những con trai, lươn và hàu -- ♫ những sinh vật sống ở cảng -- đồng thời, khai thác khả năng của những người sống trong cộng đồng để tạo ra sự thay đổi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ canalizar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.