cacau trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cacau trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cacau trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ cacau trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là cacao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cacau
cacaonoun Uma noite, ofereceram-lhe cacau integral com uma pitada de chili. Một đêm nọ, anh được mời nếm thử ly cacao thô... với một chút bột ớt. |
Xem thêm ví dụ
Em qualquer plantação, 20% das árvores produzem 80% da colheita, por isso a Mars está a estudar o genoma, e a sequenciar o genoma da planta de cacau. Trong bất kỳ đồn điền cho trước, 20% cây tạo ra 80% thu hoạch của một vụ, vì thế Mars đang nhìn vào bộ gen, họ đang thiết lập trình tự bộ gen của cây ca cao. |
O polícia que tinha negado o seu envolvimento agarra numa calculadora para calcular a quantidade de dinheiro que vão cobrar sobre o cacau que vai ser contrabandeado. Công chức mà trước đó từ chối tham gia lấy máy tính và tính số tiền chúng tính theo lượng ca cao buôn lậu. |
A Costa do Marfim é um dos maiores produtores de cacau, ingrediente usado para fazer chocolate. Bờ Biển Ngà là một trong những quốc gia sản xuất hạt ca cao nhiều nhất. Hạt này được dùng làm sô-cô-la. |
80% do cacau vem da Costa do Marfim e do Gana e a colheita é feita por crianças. 80% lượng ca cao đến từ Bờ Biển Ngà và Ghana và do trẻ em thu hoạch. |
Besuntamo-la com manteiga de cacau. Có lẽ chúng ta nên thoa lên con bé ít bơ ca cao. |
Perceberam que, se conseguirem identificar as características da produtividade e da tolerância à seca, conseguem aumentar a produção do cacau em 320%, em 40% da área. Cái họ đã nhận ra là nếu họ có thể nhận diện được những đặc trưng về năng suất và khả năng chịu hạn, họ có thể sản xuất ra 320% ca cao trên 40% phần đất. |
Mais terra do que cacau, mas vai servir. Toàn là đất cát chứ ca-cao gì, nhưng cũng có ích đấy. |
Há um banco em Buenos Aires, na esquina Cacau com Santa Fe! Có một ngân hàng ở Buenos Aires, ngay góc Cacao và Santa Fe! |
Estão a fazê-lo com a IBM e a USDA, e estão a pô-lo no domínio público. Querem que toda a gente tenha acesso a esta informação, porque querem que toda a gente os ajude a tornar o cacau mais produtivo e mais sustentável. Họ đang làm điều này cùng với IBM và USDA, và họ đặt nó lên domain công cộng vì họ muốn mọi người đều tiếp cận được với thông tin này, vì họ muốn mọi người giúp họ làm cho ca cao năng suất hơn và bền vững hơn. |
Uma noite, ofereceram-lhe cacau integral com uma pitada de chili. Một đêm nọ, anh được mời nếm thử ly cacao thô... với một chút bột ớt. |
Ovos, água, farinha, cacau, açúcar e ração de cão para lhe dar textura. Các cậu biết đấy, trứng đường, bột nước, ca cao... và một ít thức ăn cho chó để liên kết. |
O pai de Michèle, Ernest Bennett, se aproveitou de sua conexão presidencial para estender os interesses em seus negócios, a partir de sua concessionária BMW, para o café e a exportação de cacau, a Air Haiti; cujos aviões, Bennett fazia - segundo rumores - o transporte de drogas. Cha của Michèle, Ernest Bennett, đã tận dụng mối quan hệ tổng thống của mình để mở rộng lợi ích cho các doanh nghiệp của mình, từ đại lý BMW, đến các mối quan tâm xuất khẩu cà phê và ca cao, đến Air Haiti, nơi máy bay Bennett bị đồn là vận chuyển ma túy. |
Quer trazer o cacau e enviá- lo para a Costa do Marfim. Anh ta muốn mang ca cao và gửi nó đến Bờ Biển Ngà. |
Exportações: Petróleo, cacau, café, algodão, madeira e alumínio Xuất khẩu: Dầu, ca cao, cà phê, vải bông, gỗ, nhôm |
Sua principal indústria é a produção de açúcar, copra, cacau... e sua exportação. Nền công nghiệp chính của nó là sản xuất đường, dừa, cacao... và xuất cảng chúng. |
Quer trazer o cacau e enviá-lo para a Costa do Marfim. Anh ta muốn mang ca cao và gửi nó đến Bờ Biển Ngà. |
Cacau: frutos da Theobroma cacao. Ấu trùng ăn Theobroma cacao. |
Manteiga de cacau. À, bơ ca cao. |
Café e cacau são tradicionalmente as principais culturas de rendimento para exportação, mas o cultivo de algodão aumentou rapidamente na década de 1990, com 173 mil toneladas produzidas em 1999. Cà phê và ca cao là những cây thương phẩm chính để xuất khẩu nhưng trồng bông đã tăng nhanh chóng trong những năm 1990 với 173.000 tấn sản xuất năm 1999. |
Não há máscaras de gás ou comida, mas temos muito cacau. Không mặt nạ chống khí độc, nhưng chúng ta có rất nhiều ca-cao. |
Porém a queda dos seus principais produtos exportados - petróleo, cacau, café e algodão - em meados da década de 1980 somados a uma desvalorização da moeda resultaram em uma década de recessão econômica. Sự hạ giá các mặt hàng xuất khẩu chính của nước này — dầu mỏ, dừa, cà phê, và bông — ở giữa thập niên 1980, cộng với một đồng tiền tệ được đánh giá quá cao, tham nhũng tràn lan cũng như quản lý kinh tế kém cỏi đã dẫn tới sự giảm phát kéo dài một thập kỷ. |
Minha família tinha uma lavoura de inhame, bananas, mandioca e cacau. Gia đình tôi trồng khoai lang, chuối, khoai mì và ca-cao. |
A tua mãe disse-me para pôr manteiga de cacau no moranguinho, de que está ela a falar? Này, nếu mẹ cậu đã nói với tớ chà bơ dừa lên cái " " của tớ, thì bà ý muốn nói cái đéo gì? |
No início do século XX, o país foi capaz de importar grandes quantidades de cacau de sua colônia africana, o Congo Belga. Từ đầu thế kỷ 20, đất nước này đã có thể nhập số lượng lớn ca cao từ thuộc địa châu Phi của nó, Congo thuộc Bỉ. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cacau trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới cacau
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.