bust trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bust trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bust trong Tiếng Anh.
Từ bust trong Tiếng Anh có các nghĩa là tượng nửa người, ngực, bust. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bust
tượng nửa ngườiadjective |
ngựcnoun If you think it'll be a bust, why are you going? Nếu anh nghĩ là một bộ ngực, tại sao anh lại đi? |
bustadjective |
Xem thêm ví dụ
You really know how to bust a robot's groove. Cậu biết nhảy điệu Robot mà. |
Why do you gotta bust my balls? Sao không sờ dái anh mà xem? |
We busted our backs diggin'this stuff out, boss. Chúng ta đã còng lưng đào cái thứ này ra, sếp. |
I'm gonna flex and bust out of here. Tôi sẽ uốn dẻo và thoát khỏi đây ngay thôi. |
His most recent novel, Blood Father, published by Hyperion in 2005, tells of aging biker John Link and his reckless teenage daughter, caught up in a drug bust gone wrong. Và cuốn tiểu thuyết thứ ba, Blood Father, xuất bản bởi Hyperion vào năm 2005, nói về người vận động viên xe đạp đã có tuổi John Link và cô con gái thiếu niên cá tính của ông, bị bắt trong một đường dây buôn bán ma túy. |
I say it to remind you that as dumpy as I am, it's coming from me, it's like hearing a beautiful song from a busted old radio, and it's nice of you to keep the radio around the house. Anh nói là để nhắc cho em biết là anh khờ lắm, điều anh muốn gửi tới em, giống như là một bài hát hay mà lại phát ra từ cái đài hỏng Và em thật là tốt bụng khi đã vẫn chịu giữ lại cái đài này trong nhà. |
Besides, this birdcage can't be that hard to bust out of. Vả lại, cái lồng gà này đâu cao đến nỗi không trốn ra được? |
You think it's a coincidence that you get busted for drugs and your Tim just happens to have a plan to rob a bank? Cô cứ nghĩ họ sẽ coi đó là sự trùng hợp... khi chúng ta cướp nhà băng sao? |
Fingerprints were bust. Các dấu tay đã dò. |
This had been the villa of a very wealthy German and the busts must have cost him plenty. Toà biệt thự này trước kia là một người giàu có người Đức và chắc là những pho tượng này rất đắt tiền. |
They played a 34-date tour with both Busted and McFly songs. Họ đã thực hiện 1 tour diễn đầu tiên trong 34 ngày, chơi các bài hát của cả McFly và Busted. |
Make sure you bust up your cell and toss it. Nhưng phải đập vỡ và ném ngay cái di động của mày đi. |
Ghost busted. Xong một. |
You are winning too much, I'll go bust Anh thắng quá nhiều rồi, tôi phá sản mất |
The billionaire who got busted emailing dick pics? Lão tỷ phú bị bắt vì tội gửi thư kèm ảnh con cu hả? |
Then they busted me on that tax evasion bullshit. Rồi họ lại bắt tôi vì cái tội trốn thuế vớ vẩn đó. |
We're not there to bust up keggers. Chúng ta không đến đó để dự tiệc. |
The number of births was expected to fall over the next few years as women born during the baby bust in the 1990s enter their prime childbearing years, but this didn't occur thanks to the continued growth of the TFR. Số lần sinh dự kiến sẽ giảm trong vài năm tới vì phụ nữ sinh vào thời kỳ sinh nở vào những năm 1990 bước vào những năm sinh nở chính, nhưng điều này đã không xảy ra nhờ sự tăng trưởng liên tục của TFR. |
Even if you bust, go back to Massude's account and get more money. Thậm chí nếu cậu thua, hãy mượn thêm ít tiến từ tài khoản của ông Massude. |
He's never been busted because he doesn't leave a paper trail. Hắn chưa bị bắt vì hắn chưa bao giờ để lại manh mối gì. |
Identical busts? Tượng giống hệt nhau à? |
So, wait, so, you mean to tell me that, with all the weapons they have, there concerned that someone's gonna bust in here and hack up the entire family with a steak knife? Chờ đã, vậy anh định nói với em là họ mang theo mình cả mớ vũ khí vì lo rằng sẽ có ai đó đột nhập vào đây và giết cả gia đình bằng mớ dao cắt thịt đó à? |
He's never been busted because he doesn't leave a paper trail. Chưa bao giờ bị bắt vì không để lại dấu vết trên giấy tờ. |
Gentle Giant Ltd. produces a wide range of products including mini busts, statues, Bust-Ups, action figures, 12" figures and models. Gentle Giant Ltd. sản xuất một loạt các sản phẩm bao gồm xe buýt mini, tượng, Bust-Up, nhân vật hành động, các nhân vật và mô hình 12". |
A bit trampled and busted and covered in ice, but it's home. Một nơi khá đổ nát và tồi tàn và bao phủ trong băng... nhưng đó là nhà. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bust trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bust
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.