businesslike trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ businesslike trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ businesslike trong Tiếng Anh.
Từ businesslike trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhanh gọn, gọn gàng, thiết thực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ businesslike
nhanh gọnadjective |
gọn gàngadjective |
thiết thựcadjective |
Xem thêm ví dụ
The relationship between Paul and Timothy was not businesslike, cold, or impersonal. Mối liên hệ giữa Phao-lô và Ti-mô-thê không theo lối hờ hững, lãnh đạm hoặc khách sáo. |
As such, we need to focus and operate in a businesslike manner. Vì thế, chúng ta cần tập trung và hoạt động theo cách giống như doanh nghiệp. |
Gunn portrays the relationship as warm, but businesslike: I'd stay over and we'd read the Sunday papers together. Gunn đã miêu tả mối quan hệ tốt ấy với lời nói: Tôi ở với anh ta và chúng tôi đọc tờ Scotland on Sunday cùng nhau. |
“I want you to go to the hospital and get some tests ... kidney function, cytology ...,” he said in a businesslike tone. """Tôi muốn ông hãy tới bênh viện làm phân tích, xét nghiệm bổ sung... chức năng thận, tế bào học...""." |
Keep such relationships cordial but businesslike. Hãy giữ cho các sự liên lạc như thế có tính cách chân thật nhưng nghiêm trang. |
A businesslike approach will help you in your interviews Phong cách chững chạc sẽ giúp bạn trong cuộc phỏng vấn |
Susan blinked back something that looked suspiciously like tears before assuming her usual businesslike mien. Susan chớp mắt để giấu đi nước mắt trước khi trở lại vẻ mặt như mọi khi. |
Is that businesslike enough? Nói kiểu đó đủ chưa? |
Katharina, mentioned earlier, adopted this businesslike approach. Cô Katharina, được nói đến ở trên, đã vận dụng phương pháp có hệ thống này. |
They all looked deuced keen and businesslike, as if from youth up they had been working in the office and catching the boss's eye and what- not. Tất cả đều nhìn xui xẻo quan tâm và đâu ra, như thể từ thuở lên họ đã được làm việc trong văn phòng và bắt mắt của ông chủ và những gì không. |
What a pity it is you persist in being so businesslike. Thật đáng tiếc nếu như anh cứ chúi mũi vào những công việc như thế. |
They were quiet and businesslike, focused. Họ làm việc đó một cách im lặng, thuần thục và tập trung. |
13 For example, Paul did not maintain a cold, businesslike relationship with his students. 13 Thí dụ, Phao-lô không cư xử một cách lạnh lùng như con buôn với những người học hỏi với ông. |
Don't act all calm and businesslike. Đừng có tỏ ra bình tĩnh như không có chuyện gì. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ businesslike trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới businesslike
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.