bubur trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bubur trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bubur trong Tiếng Indonesia.
Từ bubur trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là cháo, 粥, chúc, Cháo đặc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bubur
cháonoun Jika tidak Anda akan membanjiri seluruh kota dengan bubur hangat. Nếu không bạn sẽ làm cho cả làng của mình ngập trong cháo yến mạch. |
粥noun |
chúcverb |
Cháo đặc
Bukan bubur kental dan telur goreng seperti yg sedang kau pikirkan. Đó ko phải là món cháo đặc và trứng rán mà ông đang nghĩ. |
Xem thêm ví dụ
Aku menaruh racunnya dalam bubur. Ta đã bỏ chất độc trong đồ ăn. |
Apakah ada di antara kalian yang mau sepiring bubur? Có ai muốn ăn cháo ngô không? |
Jika Anda mengatakan, "Masak, periuk kecil, masak," periuk itu akan terisi bubur yang enak. Khi ban nói :"Đun sôi, cái nồi nhỏ, đun sôi" Sẽ có 1 nồi cháo ngọt thật đầy. |
Makanan masak lebih lembut sehingga lebih mudah dikunyah dan lebih mudah diubah menjadi bubur di dalam mulut sehingga makanan itu dapat dicerna lebih sempurna dan terserap di dalam usus Anda yang menjadikan makanan itu menghasilkan lebih banyak energi dalam waktu yang lebih singkat. Những thức ăn đã nấu mềm hơn, nên chúng dễ nhai hơn và biến hoàn toàn thành chất bột trong miệng các bạn, để chúng hoàn toàn được tiêu hóa và hấp thụ trong ruột chúng ta, mà điều đó sẽ khiến chúng sản xuất ra nhiều năng lượng hơn trong thời gian ít hơn. |
Bubur BulHab? Cháo BulHab? |
Bentuknya yang paling umum adalah aterosklerosis, yang diakibatkan oleh penimbunan simpanan lemak yang menyerupai bubur jelai (ateroma) di dalam arteri. Hình thức thông thường nhất là xơ vữa động mạch, khi các mảng chất béo giống như bột yến mạch (vữa động mạch) đóng lại bên trong các động mạch. |
Agustus, Kepala Bubur, ayolah! Augustus, Porridge head, đến đây! |
Jika tidak Anda akan membanjiri seluruh kota dengan bubur hangat. Nếu không bạn sẽ làm cho cả làng của mình ngập trong cháo yến mạch. |
Ya, Esau lebih memilih semangkuk bubur daripada haknya sebagai anak sulung! Đúng vậy, Ê-sau thà bỏ quyền trưởng nam để chọn một bát canh! |
Apa yang tersirat dari tindakan menjual hak kelahiran demi semangkuk bubur? Việc bán các quyền này để lấy bát canh đậu có nghĩa gì? |
Nama Edom (yang berarti ”Merah”) diberikan kepada Esau setelah ia menjual hak kelahirannya yang sangat berharga kepada Yakub demi mendapatkan sedikit bubur merah. Ê-sau được đặt tên Ê-đôm (tức là “Đỏ”) sau khi ông bán quyền trưởng nam quý giá cho Gia-cốp để đổi lấy một ít canh đậu đỏ. |
Dua mangkuk bubur! 2 tô cháo! |
Namanya bubur BulHab. Tên là cháo BulHab. |
Aku tidak makan bubur lagi. Tôi không ăn. |
Hancurkan mereka jadi bubur. Nghiền nát chúng. |
/ Nenek, makanlah buburnya. Bà bà, ăn miếng cháo đi. |
Seorang pakar lain mengatakan bahwa peristiwa Yakub membeli hak kesulungan Esau dengan semangkuk bubur merah melambangkan Yesus yang membeli harapan surgawi bagi manusia dengan darahnya yang merah! Một học giả khác thích tìm ý nghĩa tượng trưng của lời tường thuật thì quả quyết rằng việc Gia-cốp mua quyền trưởng nam của Ê-sau bằng một bát canh đậu đỏ tượng trưng cho việc Chúa Giê-su dùng huyết của ngài để mua di sản ở trên trời hầu ban cho nhân loại! |
Apakah Anda mendapatkan bubur yang kurang enak jika Anda berinvestasi pada kopi shade-grown daripada meminumnya? Bạn sẽ có cháo ngọt bớt ngon hơn bởi vì bạn đầu tư vào cà phê sữa? thay vì uống nó? |
Aku berbelanja, menghabiskan waktu di pasar mencari makanan sehat untuknya, membuat bubur. Chỉ là đi mua sắm thôi, dành nhiều giờ trong siêu thị của người nông dân, tìm đồ ăn phù hợp cho con bé, những củ khoai tây ngọt tinh khiết. |
Hasrat akan kepuasan seksual dengan mengorbankan segala sesuatu telah menjadi bagaikan semangkuk bubur miju bagi mereka. Sự khao khát thỏa mãn nhục dục bằng bất cứ giá nào đã trở thành bát canh phạn đậu của họ. |
Aku ingin bubur abalon, dengan akar teh hijau panggang. Cho tôi cháo yến mạch, với trà xanh nhân sâm. |
Untuk ditukar dengan sepiring roti dan bubur miju! Để đổi lấy một bữa ăn gồm bánh và món đậu hầm! |
Saya tidak bisa bilang betapa malunya saya saat saya disodori secangkir bubur, dan saya tahu saya harus menerima keramahan mereka. Tôi không thể diễn tả sự xấu hổ của mình khi họ đưa cho tôi một cốc cháo, và tôi biết mình phải nhận lấy sự hiếu khách của họ. |
Tapi setelah beberapa hari menghabiskan hampir seluruhnya keluar dari pintu ia terbangun suatu pagi mengetahui apa itu untuk menjadi lapar, dan ketika dia duduk untuk sarapan dia tidak melirik menghina di bubur dan mendorongnya pergi, tetapi mengambil sendok dan mulai makan dan melanjutkan makan sampai mangkuk kosong. Nhưng sau một vài ngày đã dành gần như hoàn toàn ra khỏi cửa, cô wakened một buổi sáng biết những gì nó đã bị đói, và khi cô ngồi xuống ăn sáng, cô không cái nhìn disdainfully cháo cô và đẩy nó đi, nhưng đã lên muỗng và bắt đầu ăn nó và tiếp tục ăn cho đến khi bát của mình trống rỗng. |
Mungkin kupikir Tastees Wheat sebenarnya rasanya seperti bubur gandum atau ikan tuna. Có lẽ Tastee Wheat cũng có vị giống như... bột yến mạch hay thịt cá ngừ. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bubur trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.