brincalhão trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ brincalhão trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brincalhão trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ brincalhão trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là lười biếng, máy nghe nhạc, cầu thủ, đấu thủ, biếng nhác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ brincalhão
lười biếng
|
máy nghe nhạc(player) |
cầu thủ(player) |
đấu thủ(player) |
biếng nhác
|
Xem thêm ví dụ
Ao lado de Sir John, estão sua reservada e insípida esposa e sua sogra, Mrs. Jennings, uma viúva rica e um tanto vulgar que, com seu bom-humor e espírito brincalhão imediatamente decide encontrar maridos para as senhoritas Dashwood. Luôn luôn ở cạnh Ngài John là bà Jennings, mẹ ông của ông, một góa phụ giàu có, tốt bụng và hài hước, đã ngay lập tức muốn tìm chồng cho các cô gái nhà Dashwood. |
Brakebills nos ensina a sermos brincalhões e irónicos com a magia. Brakebills dạy cho chúng ta phép thuật một cách linh động và châm biếm. |
Veja o que um ancião experiente disse sobre isso: “Uma pessoa tímida pode não se sentir à vontade perto de alguém extrovertido e brincalhão. Một trưởng lão có kinh nghiệm đã đưa ra ví dụ này: “Một người nhút nhát có thể thấy khó kết hợp với người cởi mở và nồng nhiệt. |
Ecoturistas viajam de várias partes do mundo para nadar com os dóceis, mas brincalhões, dugongos da ilha Epi. Các nhà du lịch sinh thái từ nhiều quốc gia đến đảo Epi để được bơi lội cùng với những con cá nược hiền lành nhưng thích vui đùa. |
Mas quem vocês acham que, com os maiores cérebros, são os mais brincalhões? Nhưng bạn có nghĩ rằng ai có não lớn nhất thì chơi giỏi nhất không? |
E fizemo- los reagir às pessoas, mas descobrimos que as pessoas eram brincalhonas e infantis com eles. Và chúng tôi làm cho chúng phản ứng lại với mọi người, nhưng chúng tôi nhận ra mọi người cũng khá nghịch ngợm và trẻ con như chúng vậy. |
É que o meu filho, este piratinha brincalhão, adora coisas de elefantes. Chỉ là, con trai tôi, đứa nhóc nhỏ ngốc nghếch này, nó thích mọi thứ về voi. |
Não as atiram uns aos outros, é uma parte fundamental de ser brincalhão. Và -- chúng không ném bóng tuyết vào nhau, nhưng đó là một phần cơ bản của trò chơi. |
O meu pai diz, de forma brincalhona: "Nós queríamos salvar o mundo, "e, em vez disso, apenas enriquecemos." Bố tôi từng nói, "Chúng ta muốn cứu thế giới, nhưng thay vào đó chúng ta chỉ giàu lên". |
E fizemo-los reagir às pessoas, mas descobrimos que as pessoas eram brincalhonas e infantis com eles. Và chúng tôi làm cho chúng phản ứng lại với mọi người, nhưng chúng tôi nhận ra mọi người cũng khá nghịch ngợm và trẻ con như chúng vậy. |
É alerta, amigável, enérgico, inteligente, brincalhão e um agradável companheiro. Đó là đề phòng, thân thiện, tràn đầy năng lượng, thông minh, vui tươi và một người bạn đồng hành dễ chịu. |
E, assim como no primeiro videoclipe da cantora, houve alguma preocupação de que talvez, por ser tão jovem e brincalhão, pudesse afastar os amantes da música mais séria". Và với video đầu tiên, đã có một số lo ngại cho rằng có lẽ vì nó quá trẻ con và tinh nghịch, nó có thể xa lánh những người yêu nhạc khó tính". |
O Tangles, é muito brincalhão, mas quando chega a hora de trabalhar, ele torna-se sério, e não há tempo para brincadeiras. Tangles, chúng tôi có thể vui đùa như thế nào cũng được, nhưng khi làm việc, anh ấy rất nghiêm túc, và không muốn phí thời gian để đùa giỡn. |
6OO brincalhões! 600 con người vui tính. |
Ficou me olhando de um jeito simultaneamente sério e brincalhão. Ông nhìn thẳng vào tôi vừa nghiêm nghị vừa bông đùa. |
O brincalhão tem exatamente cinco segundos para entregar-se. Tôi cho con người vui tính đó chính xác 5 giây để bước tới trước. |
— Esta Stephanie sempre nos saiu uma brincalhona — disse alguém. “Stephanie này thiệt kỳ cục,” ai đó nói. |
Uma vida alegre, brincalhona, bamboleante, gira e amorosa. Dễ thương và dễ nựng |
Seu brincalhão. Anh biết đùa đấy! |
Crianças brincalhonas parecem amiúde felizes. Hẳn chúng ta lắm khi thấy trẻ nhỏ vui chơi dường như sung sướng lắm. |
É o mais brincalhão e engraçado da família Cullen. Anh là người bị tổn thương nhất và là người tốt bụng nhất trong số các chị em nhà Boleyn. |
O mar é um brincalhão, meu rapaz. Biển cả là một tên tráo trở, anh bạn. |
O meu pai diz, de forma brincalhona: Bố tôi từng nói, |
Esperto, brincalhão e extremamente curioso, ele pula para lá e para cá, anda sobre nossos papéis, pega nossas canetas, enfia as mãozinhas nos bolsos de nossas camisas procurando algo para comer. Dễ thương, lanh lợi và vô cùng tò mò, nó chạy nhảy tự do, bước trên các trang sách, chụp lấy bút chúng tôi và cứ thò bàn tay nhỏ bé vào túi áo sơ mi của chúng tôi để tìm thức ăn. |
Brincalhona mas não vulgar. sẵn sàng nhưng ko động cỡn. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brincalhão trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới brincalhão
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.