bóveda trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bóveda trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bóveda trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ bóveda trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cầu, 橋. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bóveda
cầunoun Estoy apagando las cámaras en las escaleras y la bóveda. Tôi sẽ tắt camera an ninh trong cầu thang và phòng an toàn. |
橋noun |
Xem thêm ví dụ
¿El dinero obtenido de los negocios se guarda en la bóveda? Tiền kiếm được về bang, đều để trong Ngân Thương? |
Una vez sin electricidad, el acceso a la bóveda y el elevador se apagarán por dos minutos. Một khi điện tắt, lối vào hầm... và thang máy sẽ ngừng trong 2 phút. |
Se decide a allanar la bóveda de su vecino. " Một cái kẹp phơi quần áo! |
Podría modificarse para abrir la bóveda de un banco. Nó có thể được sửa đổi để mở két sắt ngân hàng. |
¿Qué usarás para abrir la bóveda? Và cô sẽ dùng gì để mở cửa hầm? |
No está tan bien conservado como los Edificios 39 y 40 y gran parte de la bóveda se ha derrumbado. Nó không được bảo tồn tốt như Cấu trúc 39 và 40 và phần lớn mái vòm đã bị sập. |
Dejadnos regresar a la Bóveda libres y vosotros podríais ser perdonados de la venganza de los dioses. Hãy để chúng tôi trở lại cánh cổng tự do và các người có thể thoát khỏi sự báo thù của thần linh. |
Llenaremos la bóveda con bolsas de nueces. Chúng ta sẽ chất đầy két bằng những túi lạc. |
Para entrar dentro de la bóveda vamos a necesitar un descanso. Chúng ta mau chóng thu dọn mọi thứ khỏi đường hầm. |
Quizá ella y el Libro están en la Bóveda. Có lẽ bà ấy và cuốn sách nằm trong cánh cổng. |
Les gusta mi bóveda de diamante, ¿verdad? Có thích chỗ này không? |
No se ha excavado o restaurado, aunque tiene intacta algo de su bóveda. Nó đã không được khai quật hoặc khôi phục, mặc dù nó có một số vòm còn nguyên vẹn. |
Además, a menos que estemos llenos de resolución, ¿qué les diríamos a los héroes y a las heroínas de la bóveda Martin y del río Sweetwater? Ngoài ra, trừ phi chúng ta có đầy quyết tâm, chúng ta sẽ nói điều gì cùng những người nam nữ dũng cảm của Martin’s Cove và Sweetwater? |
Esa es la bóveda. Đó là căn hầm. |
HERMANO Ven conmigo a la bóveda. Anh em Đi với tôi để hầm. |
¡ Abre esa bóveda! Mở két sắt ra! |
Deberás ordenar a las hormigas que frían los servidores, tomar el traje y abandonar la bóveda antes de que se active la energía de reserva. Anh sẽ phải ra hiệu trong các con kiến điên làm hỏng server, lấy được bộ áo, ra khỏi phòng chứa, trước khi nguồn điện dự trữ bật lên. |
Tenemos tres hombres con explosivos que han tomado control de nuestra bóveda. Có ba tên mang chất nổ đang chiếm giữ hầm để tiền của chúng tôi. |
Esa Bóveda pertenece a mi gente. Cánh Cổng đó thuộc về người dân của tôi. |
Escaparemos a través de la Bóveda del Cielo. Chúng ta sẽ thoát ra bằng Cánh Cổng Thiên Đường. |
La vi postrado en su nación la bóveda, Tôi thấy cô đã đặt thấp trong vòm của thân quyến của mình, |
Se ensambla en la bóveda, pieza por pieza, hasta las pruebas beta. Nó được lắp ráp tại hầm bí mật từng mảnh một, cho đến phiên bản thử nghiệm. |
¿Qué está pasando en la bóveda? Chuyện gì đang xảy ra dưới hầm? |
Y eso, caballeros, es un mapa, detallando la localización de la bóveda. Và đây thưa các quý ông, đây là bản đồ, chi tiết vị trí của cánh Cổng. |
Para 1927, la bóveda contenía 10% de todas las reservas oficiales de oro en el mundo. Tới năm 1927, két này chứa mười phần trăm vàng dự trữ chính thức của thế giới. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bóveda trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới bóveda
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.