bordir trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bordir trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bordir trong Tiếng Indonesia.
Từ bordir trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là đồ thêu, việc thêu, thêu, điều thêu dệt thêm, điều thêu dệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bordir
đồ thêu(embroidery) |
việc thêu(embroidery) |
thêu(embroidery) |
điều thêu dệt thêm
|
điều thêu dệt(embroidery) |
Xem thêm ví dụ
Selain itu, ada rumah bordir yang pernah kuceritakan. Trong lúc chờ đợi, tôi muốn giới thiệu một nhà thổ với các anh. |
Dalam satu ruangan, yang tampak seperti ruang duduk seorang wanita, yang tirai semua beludru bordir, dan dalam lemari sekitar seratus gajah kecil yang terbuat dari gading. Trong một căn phòng, trông giống như phòng khách của một phụ nữ, treo được tất cả các nhung thêu, và trong nội các về một trăm voi nhỏ làm bằng ngà voi. |
Para pedagang menyukai bordirnya; sehingga laris terjual, dan mereka terus memesan produknya dengan jumlah yang lebih banyak. Thương gia thích hàng thêu thùa của cô, chúng bán rất chạy và họ muốn thêm nhiều thêm nữa |
Kruistik adalah salah satu bentuk tertua dari kerajinan sulam (kerajinan bordir), dan dapat ditemukan di seluruh dunia. Thêu chữ thập là một trong những hình thức lâu đời nhất của nghề thêu và có ở khắp nơi trên thế giới. |
Sebuah kain tua dengan tulisan berbordir yang terdapat di sebuah museum di Newfoundland, yang dibuat pada tahun 1813, berbunyi: “Nilai adalah kecantikan pikiran yang tertinggi, hiasan termulia manusia. Một vải thêu mẫu trong một bảo tàng viện ở Newfoundland, được thêu vào năm 1813, có ghi rằng: “Đức tính là vẻ đẹp chính của tâm trí, món trang sức cao quý nhất của nhân loại. |
Saima mengambil uang itu, dan dia memulai bisnis bordir. Saima lấy số tiền đó và cô bắt đầu 1 kinh doanh thêu may nhỏ |
Sepertinya aku salah mampir ke rumah bordir kaum Lannister. Có vẻ như ta đã tới nhầm nhà chứa của nhà Lannister rồi. |
Ini bukanlah rumah bordir dengan tarif lima sen di Hayseed Hall. Đây không phải là vì 5 đồng như ở Hayseed Hall. |
Orang Fenisia berdagang garam, anggur, ikan kering, kayu aras, kayu pinus, kerajinan logam, kaca, bordir, linen halus, dan kain ungu Tirus yang termasyhur. Người Phê-ni-xi buôn bán muối, rượu, cá khô, gỗ tuyết tùng, gỗ thông, tác phẩm nghệ thuật bằng kim loại, sản phẩm thủy tinh, đồ thêu, vải lanh mịn và vải được nhuộm màu tía nổi tiếng của Ty-rơ. |
Ini sebuah mobil yang dia bordir sendiri. Đó là hình một chiếc xe thằng bé đã thêu. |
Ada hiasan bordir di dinding, dan perabot hias seperti dia dilihat di India berdiri sekitar ruangan. Có thêu treo trên tường, và khảm đồ nội thất như cô đã nhìn thấy ở Ấn Độ đứng về phòng. |
Dan kemudian, ketika dia harus mengangkut semua barang bordir dari desa ke pasar, ia membutuhkan seseorang untuk membantunya mengangkut barang-barangnya, sehingga dia mempekerjakan suaminya. Và rồi khi cô phải vận chuyển những sẩn phẩm thêu thùa đó từ làng đến chợ cô cần 1 người để giúp cô vận chuyển vì thế cô thuê chồng cô |
Terdapat perbedaan antara tidur di rumah bordir.. .. dengan tidur bersama musuh. Có sự khác biệt giữa việc lẻn tới nhà chứa tại Mole và ngủ với kẻ thù. |
Gaun penobatan Ratu Elizabeth dirancang oleh Norman Hartnel dan dibordir dengan lambang dari Negara-Negara Persemakmuran: mawar Tudor Inggris, kardo Skotlandia, bawang perai Wales, shamrock Irlandia, pial Australia, daun mapel Kanada, pakis perak Selandia Baru, protea Afrika Selatan, bunga seroja untuk India dan Sri Lanka, serta gandum, kapas, dan rami untuk Pakistan. Nữ vương Elizabeth mặc áo dài do Norman Hartnell thiết kế, có đính những biểu tượng hoa của các quốc gia thuộc Khối thịnh vượng chung: hoa hồng Tudor của nước Anh, cây kế của Scotland, tỏi tây của Wales, cây lá chụm hoa của Ireland, cây keo của Úc, lá phong của Canada, dương xỉ của New Zealand, protea của Nam Phi, hai đóa hoa sen đại diện cho Ấn Độ và Ceylon, và cây lúa mì, cây bông, và cây đay của Pakistan. |
Dindingnya ditutupi dengan permadani dengan adegan hutan bordir di atasnya. Các bức tường được bao phủ bởi tấm thảm với một cảnh rừng được thêu trên đó. |
Sekarang dia memiliki hampir semua kasino dan rumah bordir dari sini hingga Novosibirsk Giờ hắn sở hữu sóng bài và nhà chứa trải dài từ đây cho tới tận Novus Brusk |
Penyebab aku tersenyum adalah karena kau terlihat seperti istriku yang aku selamatkan dari rumah bordir. Lý do tại sao tôi cười là cô trông giống vợ tôi người mà tôi cứu ra khỏi lầu xanh |
Tak lama kemudian, 30 perempuan di desa tersebut bekerja untuk bisnis bordirnya. Cô nhanh chóng có được 30 phụ nữ trong làng làm việc trong tiệm của cô |
Dia berlarian di koridor berpakaian sutra berbordir. Nhảy chân sáo dọc các hành lang trong chiếc áo lụa thêu. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bordir trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.