borboleta-monarca trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ borboleta-monarca trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ borboleta-monarca trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ borboleta-monarca trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Bướm Monarch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ borboleta-monarca
Bướm Monarch
|
Xem thêm ví dụ
E o Chip Taylor, o nosso perito em borboletas-monarca, respondeu: "Nada dura para sempre. Và Chip Taylor, chuyên gia bướm chúa của chúng tôi, anh ta đáp lời, "Chẳng có gì là vĩnh viễn cả. |
E o Chip Taylor, o nosso perito em borboletas- monarca, respondeu, " Nada dura para sempre. Và Chip Taylor, chuyên gia bướm chúa của chúng tôi, anh ta đáp lời, " Chẳng có gì là vĩnh viễn cả. |
Como a borboleta-monarca e a libélula revelam a grande sabedoria de Jeová? Bướm chúa và chuồn chuồn tiết lộ sự khôn ngoan của Đức Giê-hô-va như thế nào? |
Algumas populações de borboletas-monarca migram quase 5 mil quilômetros a cada ano para climas mais adequados à sua sobrevivência. Mỗi năm, một số bướm chúa di cư 3.000 dặm (4.800 km) đến những vùng khí hậu phù hợp hơn cho sự sống còn của chúng. |
Produto natural: Com um cérebro do tamanho da ponta de uma caneta esferográfica, a borboleta-monarca migra uns 3 mil quilômetros do Canadá até um pequeno trecho de floresta no México. Sản phẩm tự nhiên: Với bộ não bằng đầu của một cây bút bi, bướm vua vượt chặng đường 3.000km từ Canada đến một mảnh rừng nhỏ ở Mexico. |
A borboleta monarca poderá ser uma das 20% a 50% de todas as espécies que o Painel Intergovernamental sobre Mudanças Climáticas calcula que estejam na lista para extinção até ao final do século se continuarmos com o uso atual de combustíveis fósseis. Các loài bướm chiếm khoảng 20-50% trong tổng số các loài Theo Ủy ban quốc gia về biến đổi khí hậu dự đoán chúng sẽ tuyệt chủng vào cuối thế kỷ này nếu chúng ta tiếp tục sử dụng nhiên liệu hóa thạch như thường lệ. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ borboleta-monarca trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới borboleta-monarca
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.