bombinha trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bombinha trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bombinha trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ bombinha trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bình xông, máy hô hấp, máy xông, ống hít, người hít vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bombinha
bình xông
|
máy hô hấp(inhaler) |
máy xông
|
ống hít(inhaler) |
người hít vào(inhaler) |
Xem thêm ví dụ
Quem de vocês tem asma, assim como eu, ao usar a bombinha, podemos explorar como o medicamento entra nos seus pulmões, como entra no seu corpo, como poderá afetar, digamos, o seu coração. Những người giống như tôi mắc bệnh hen suyễn, khi bạn dùng ống xịt trị xuyễn, chúng ta có thể khám phá xem thuốc đi vào phổi bạn như thế nào, nó đi vào cơ thể như thế nào, nó có thể ảnh hưởng đến tim của bạn như thế nào. |
Sim, a minha irmã e eu estávamos a brincar com bombinhas. chị tôi và tôi chơi đốt pháo. |
Sua asma não melhorou, e para cada 10 cigarros, ele tinha que usar uma bombinha para asma. Bệnh hen càng ngày càng tệ hơn. Và cứ 10 điếu, anh lại phải hít thuốc hen một lần. |
Recolhemos rapidamente os restos da bombinha que se espalharam e abrimos as janelas na tentativa de fazer o cheiro sair, ingenuamente esperando que ninguém percebesse. Chúng tôi vội vã dọn dẹp những tàn tích rải rác của cây pháo và mở các cửa sổ để cố gắng làm cho mùi pháo thoát ra, và ngây thơ hy vọng rằng sẽ không có ai nhận thấy cả. |
Em 2013, Deyes foi um dos membros do canal "Guinness World Record OMG!" e mantem alguns recordes mundiais, incluindo "Mais pulseiras colocadas em 30 segundos por uma equipe ou duas pessoas", junto aos Youtubers Marcus Butler e 'Laurbubble' (que ainda o mantem); e "Mais bombinhas de festa estouradas em 30 segundos" com a cronometragem de 29 segundos, batendo o recorde anterior por 1 segundo (ele acabou perdendo o recorde para Ashrita Furman em Outubro de 2013). Năm 2013, Deyes là thành viên của kênh "Guiness World Records OMG!" và tổ chức một số giải thưởng, bao gồm "Số dây đeo tay có thể đeo được nhiều nhất trong 30 giây giữa hai đội", với Youtuber đồng hương Marcus Butler và "Laurbubble" (họ vẫn tổ chức); và "Số người tổ chức party trong 30 giây" với số lượng là 29, đánh bại kết quả ban đầu là 1 (sau đó anh đã lỡ mất nó và đã về tay Ashrita Furman vào Tháng Mười 2013). |
Deixei a bombinha em casa. Tôi quên máy bơm suyễn ở nhà... |
Ainda me lembro dos sentimentos que me dominaram no escritório do presidente do ramo depois do episódio com a bombinha. Tôi vẫn còn nhớ những cảm nghĩ của mình trong văn phòng của chủ tịch chi nhánh sau chuyện về cây pháo. |
A bombinha explodiu e uma fumaça com cheiro de enxofre tomou conta daquele salão e do salão sacramental. Cây pháo phát nổ, và khói tràn ngập khu vực chỗ ngồi phụ và giáo đường. |
Afinal, se o sacramento não fosse sagrado, não importaria se o cheiro da bombinha perturbasse aquela reunião sacramental em Gotemburgo. Xét cho cùng, nếu Tiệc Thánh không phải là thiêng liêng, thì cái mùi thuốc pháo đã gây gián đoạn cho buổi lễ Tiệc Thánh ở Göteborg cũng chẳng hề gì. |
Pegou a bombinha? Con đã chuẩn bị thuốc chưa? |
Bombinhas e morteiros vão valer três vezes mais. Loại Lady Fingervà cỡ 4 cm sẽ có giá gấp ba. |
Por exemplo, como se poderia provar que as lanternas iluminem o caminho para o espírito, que as bombinhas espantem os maus espíritos e que a queima de objetos de papel possa ajudar o espírito do falecido a entrar na bem-aventurança celeste? Ví dụ, người ta chứng minh ra sao về việc các lồng đèn soi lối cho một vong linh, pháo xua đuổi những ác thần và giấy vàng mã đốt cháy có thể giúp vong linh người chết vào chốn an lạc thần tiên? |
O Tomas faz truques com bombinhas de Carnaval? Tomas làm ảo thuật với pháo à? |
Renlund sente alegria após confessar ao seu presidente do ramo que ele acendeu uma bombinha na igreja. Renlund cảm nhận được niềm vui sau khi thú tội với vị chủ tịch chi nhánh của ông rằng ông đã đốt một cây pháo trong nhà thờ. |
Eu teria colocado bombinhas na cabeça dele. Anh sẽ nhét đầu nó bằng pháo, nhưng nếu là anh. |
Naquele incidente com a bombinha em Gotemburgo, ninguém se feriu, não houve nenhum dano permanente e a reunião foi realizada. Trong sự kiện cây pháo phát nổ ở Göteborg, không có ai bị thương, không có thiệt hại lâu dài xảy ra, và buổi lễ vẫn được tiến hành. |
Foi ele quem levou aquela bombinha enorme e os fósforos para a Igreja. Trước hết, bạn ấy là người đã mang cây pháo lớn và các que diêm đến nhà thờ. |
Onde é que arranjaste essas bombinhas? Con lấy mấy viên pháo đó ở đâu thế? |
Ele precisa usar uma bombinha para respirar. Bây giờ ông ấy cần lọ xịt để thở |
Uns jovens puseram bombinhas no espaço vazio, fazendo com que pegasse fogo. Một số thiếu niên đốt pháo trong khoảng trống của thân cây, khiến cho cái cây bốc cháy. |
Fomos para uma área adjacente ao salão sacramental e ele tirou do bolso uma enorme bombinha e alguns fósforos. Chúng tôi đi đến khu vực chỗ ngồi phụ kế bên của giáo đường, và bạn ấy lôi ra từ túi của mình một cây pháo lớn và một vài que diêm. |
Alpha Beta Cruzeta Bombinha, livre para levantar vôo. Alpha Velveeta Knuckle Underwear, anh được phép cất cánh. |
Você colocou bombinhas nele por minha causa? Anh đã đặt pháo vào đầu nó, chỉ dành cho em? |
Num ato de coragem juvenil, peguei a bombinha e acendi seu longo detonador cinza. Trong một hành động ra vẻ can đảm của tuổi trẻ, tôi cầm lấy cây pháo và châm vào cái ngòi dài màu xám. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bombinha trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới bombinha
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.