bokong trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bokong trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bokong trong Tiếng Indonesia.
Từ bokong trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là mông, Mông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bokong
môngnoun Bagus adalah yang kau sebut dengan galon tanpa payudara, bokong, dan kepribadian. Tốt nghĩa là nói tới một cô gái không ngực, không mông, không cá tính. |
Mông
Bokong terbesar yang pernah kulihat. Cái mông to nhất mà tôi từng thấy đấy |
Xem thêm ví dụ
Takkan kumasukkan dibokongmu. Tôi sẽ không đưa vào phía sau của anh. |
Jika Gunnar datang malam ini, dia akan tikam pedang itu ke bokongmu Nếu Gunnar tấn công thì hắn sẽ găm thanh gươm đó vào mông của ngươi |
Kau sudah menumbuhkan tangan-bokong! Chưa gì mông của chú đã mọc tay rồi kìa. |
Dan mungkin jika aku menaruh pena ini ke dalam bokongmu kemudian menulis namaku di dalamnya, kau akan ingat? Có lẽ nếu tôi nhét cây bút này vào mông anh và viết tên tôi trong đó, có lẽ anh sẽ nhớ. |
Jadi masukkan Bokongmu dalam kapal. Thế nên hãy lên tàu đi. |
Kau tak menghormati nenekku yang kukubur dengan karpet bokong sigung itu. Ngươi bất kính với bà nội của ta, người mà ta chôn trong cái thảm mông chồn hôi đó. |
Ada mustar untuk cocktail frank, jilat bokong? Có một ít mù tạt ở ly cốc tai hả, Thằng ngố? |
Kau tak menggambar bokongnya,'kan? Nhưng chắc chị không vẽ mông |
Nell, keluarkan jarimu dari bokongmu. Nell, bỏ tay con ra khỏi mông đi. |
Hal ini dapat diidentifikasi oleh supraloral bergaris putih, garis putih di dekat mata, yang hanya terdapat pada dua spesies lain dari Tachycineta yakni walet violet hijau dan walet berbokong putih. Nó có thể được xác định bởi vệt trắng trên mắt, dòng trắng gần mắt của nó, chỉ xảy ra ở hai loài khác của Tachycineta: nuốt màu tím xanh và nuốt rơm trắng. |
Maksudku kau tak benar-benar bisa menulis sesuatu di dalam bokong seseorang. Ý tôi là không thể viết vào mông người khác. |
Sekarang kita sejajar, penjilat bokong! Giờ chúng ta mới hòa, đồ lợn. |
Kau jatuh di atas bokongmu. Em đã ngã trên cái ván trượt của mình. |
Akan kuledakan bokongmu sekarang untuk selamanya. Tao sẽ bắn chết thằng vô lại này một lần và mãi mãi. |
Ini bisa saja bom yang kusimpan di bokongku. Chắc là do quả bom tôi giấu trong người. |
Hei, Jersey, kamu ingin memindahkan lemak bokongmu SUV! Này, Jersey, lái cái mông bự của chiếc SUV nhanh lên coi! |
Sekarang seret bokong shifter-mu keluar dari sini. Giờ tự lôi cái mông biến hình * của mày ra khỏi đây đi. |
Dan mereka dengan gembiranya makan di bagian bokong anjing tersebut. Và chúng lúc nhúc vui vẻ ở thân sau con chó. |
♫ Karena aku akan mencambuk bokong seseorang ♫ ♫ Vì tôi sắp sữa đánh ai đó thôi ♫ ♫ |
Ada bokong, darah dan kotoran dimana-mana! Có máu đổ khắp nơi! |
Lagu tentang bokong. NHỮNG BÀl HÁTVỀ VÒNG 3 |
Bagus adalah yang kau sebut dengan galon tanpa payudara, bokong, dan kepribadian. Tốt nghĩa là nói tới một cô gái không ngực, không mông, không cá tính. |
Aku tak percaya, aku harus menarik bokong anehmu ke atas sana. Tôi không tin được là tôi phải kéo theo một thằng ngốc lên trên đó. |
Aku akan tendang bokongmu! Coi tao nhét chân vào đít mày này! |
Petunjuk bokongku. Hoa tiêu cái gì chứ. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bokong trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.