bisabuelo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bisabuelo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bisabuelo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ bisabuelo trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là cụ ông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bisabuelo
cụ ôngnoun Hasta mi bisabuelo era un borrower. Từ thời cụ ông của tôi đã là người vay mượn rồi. |
Xem thêm ví dụ
Pelearemos como peleaban nuestros bisabuelos. Chúng ta có thể chiến đấu theo cách mà ông cha ta từng làm. |
Mi bisabuelo respondió: “Eso, hijo mío, es en parte por lo que vine a verte. Ông cố tôi trả lời: “Con trai ơi, đó là một phần mà cha đến gặp con để nói chuyện. |
A todos, pero especialmente a quienes algún día serán bisabuelos y bisabuelas, sus bendiciones eternas y las de su posteridad son mucho más importantes que cualquier razón orgullosa que les niegue esas bendiciones importantes a ustedes y a muchas otras personas más. Đối với tất cả mọi người, nhất là đối với những người mà một ngày nào đó sẽ là ông cố và bà cố, các phước lành vĩnh cửu của các anh chị em và của con cháu của các anh chị em thì quan trọng nhiều hơn bất cứ lý do tự hào nào mà không cho các anh chị em và nhiều người khác nhận được những phước lành quan trọng như thế. |
Y aquí es cuando la bisabuela nació, 1863. Và đây là năm bà cố tôi chào đời, 1863. |
Un truco de mi bisabuelo. Một nghệ thuật chiến đấu của ông tổ của ta. |
Mis amados hermanos y hermanas, hoy les hablo como un siervo del Señor y también como un bisabuelo. Các anh chị em thân mến, hôm nay tôi ngỏ lời với tư cách là một tôi tớ của Chúa và cũng là một ông cố. |
Todos conocimos a su padre, sé quien era su abuelo en Kabul y también su bisabuelo. Chúng ta đều biết cha nó, bố biết ông nó là ai ở Kabul và cả cụ Amir nữa. |
Si uno mira la vida de mi bisabuelo, todo es posible. Khi tôi nhìn vào cuộc đời của ông cố mình, mọi thứ là có thể. |
Tu bisabuelo y otros pocos crearon esta industria. Ông cố con và vài người khác đã tạo ra kỹ nghệ này. |
Los hijos que sobrevivieron quedaron huérfanos, entre ellos mi bisabuela Margaret, que en aquel entonces tenía 13 años. Những người con còn sống sót bị bỏ lại mồ côi, kể cả bà cố của tôi Margaret, lúc đó được 13 tuổi. |
A todos los que busquen el perdón —a los jóvenes, a los jóvenes adultos solteros, a los padres, a los abuelos y, sí, incluso a los bisabuelos— los invito a volver a casa. Đối với tất cả những người đang tìm kiếm sự tha thứ—giới trẻ, người thành niên trẻ tuổi độc thân, cha mẹ, ông bà, và vâng, thậm chí cả các ông bà cố nữa—Tôi xin mời các anh chị em hãy trở lại con đường ngay chính. |
No, pero mi bisabuelo sí lo era. Không, nhưng cụ nội tôi thì có. |
Mi bisabuelo se lo dio a mi bisabuela cuando se casaron. Ông cụ cố của ta đã trao cho bà cụ cố của ta, khi họ đã lập gia đình. |
Mi bisabuelo, Echo Hawk, un indio pawnee, nació a mediados del siglo diecinueve en la región que hoy se conoce como Nebraska. Ông cố nội của tôi là Echo Hawk, một người Da Đỏ Pawnee, sinh ra vào giữa thập niên 1800 ở nơi mà bây giờ được gọi là Nebraska. |
Su apellido fue traído por su bisabuela desde Jamaica. Gia đình của mẹ ông di cư từ Jamaica. |
Ustedes no buscaban el bisabuelo de Catherine. Chuyện anh tìm cụ nội của Katherine là giả, tìm tượng đồng, tìm vàng mới là thật. |
Su bisabuelo había sido Eli Whitney, el inventor de la desmotadora de algodón. Ông cố của anh là Eli Whitney, người phát minh ra máy tỉa sợi. |
Que recuerdas acerca de la historia de nuestro bisabuelo? Em còn nhớ gì về cuộc đời cụ mình? |
Nacido en Atenas, Samarás acudió al colegio Athens College (fundado por su bisabuelo materno, Stephanos Deltas, y Emmanouil Benakis), se graduó en el Amherst College en 1974 con un grado en economía, y después en la Universidad de Harvard en 1976 con un MBA. Sinh ra tại Athens, Samaras theo học ở các trường Cao đẳng Athens (được thành lập bởi bà cố ngoại của mình, Stefanos Delta, và Emmanouil Benakis, cha chồng của Delta), và tốt nghiệp từ Đại học Amherst vào năm 1974 với bằng kinh tế, và sau đó từ Đại học Harvard vào năm 1976 với bằng thạc sĩ. |
Debido a su firme lealtad hacia Noemí, Rut había de casarse con Booz, por lo cual ella, la extranjera y conversa moabita, llegó a ser bisabuela de David y, por lo tanto, un antepasado de nuestro Salvador Jesucristo. Qua lòng trung thành không đổi dời của Ru Tơ đối với Na Ô Mi, bà đã kết hôn cùng Bô Ô mà qua đó bà—là một người ngoại quốc và là người cải đạo từ xứ Mô Áp—trở thành bà cố của Đa Vít và, vì thế, là một tổ tiên của Đấng Cứu Rỗi Giê Su Ky Tô của chúng ta. |
Y que es la libertad para desplazarse que mi bisabuelo trajo a la gente está bajo amenaza, al igual que el medio ambiente. Đó chính là sự tự do trong lưu thông là điều mà ông cụ của tôi mang đến cho mọi người giờ đây đang bị đe dọa, giống như môi trường vậy. |
Este relato de mi familia me inspira a poner mi mayor empeño en seguir el ejemplo de perseverancia y fortaleza espiritual que mi bisabuelo demostró. Câu chuyện này về gia đình tôi đã soi dẫn tôi để cố gắng hết sức tuân theo tấm gương chịu đựng và sức bền bỉ về phần thuộc linh của ông cố tôi. |
Y vivía en esa casa, que su bisabuelo había construido. Ông sống trong căn nhà từ thời ông cố. |
3 Ejercer fe debió de ser tan difícil para Noé y su casa como lo fue para su bisabuelo Enoc, de quien hablamos en el artículo anterior. 3 Thực hành đức tin hẳn là điều khó cho Nô-ê và gia đình, cũng như cho Hê-nóc, ông cố của Nô-ê mà chúng ta đã bàn trong bài trước. |
Sí, probablemente hay muchos miles que no están en la Iglesia en la actualidad, ni en esta reunión hoy día, debido a la decisión de ese bisabuelo. Vâng, có lẽ có hằng ngàn người không ở trong Giáo Hội ngày nay, và không có mặt trong buổi họp này hôm nay, bởi vì quyết định của người ông cố đó. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bisabuelo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới bisabuelo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.