belahan jiwa trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ belahan jiwa trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ belahan jiwa trong Tiếng Indonesia.
Từ belahan jiwa trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là bạn tri âm, tri kỉ, bạn tri kỉ, soulmate, bạn đời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ belahan jiwa
bạn tri âm(soulmate) |
tri kỉ(soulmate) |
bạn tri kỉ(soulmate) |
soulmate(soulmate) |
bạn đời(soul mate) |
Xem thêm ví dụ
Tapi dia belahan jiwamu,'kan? Nhưng cô ấy là tri kỷ của con cơ mà? |
Dia adalah zing-ku. ( Belahan jiwa ) Cô ấy là zing của ta. |
Amy adalah belahan jiwaku. Amy là người bạn tâm giao của tôi. |
Tapi siapapun itu Aku pikir dialah belahan jiwaku. Nhưng dù là ai, Đó chính là người tớ cần. |
Aku berpikir kami belahan jiwa. Em tưởng bọn em thực sự là bạn tâm giao. |
Kau belahan jiwanya. Chị mới là bạn tâm giao của anh ấy. |
Karena kau berjuang untuk belahan jiwamu. Vì chúng ta phải đấu tranh cho người tri kỷ của mình. |
Yang artinya bagus, karena aku sangat yakin kau adalah belahan jiwaku. Thế là tốt vì chúng ta là tri kỉ của nhau mà. |
Rahasia itu adalah saya memiliki senjata berisi peluru tajam yang diarahkan ke kepala saya oleh pria yang saya pikir adalah belahan jiwa saya berkali-kali. Bí mật đó là, cây súng này được nạp sẵn đạn hollow-point (một loại đạn sát thương lớn) chỉa thẳng vào đầu tôi bởi người đàn ông tôi đã nghĩ là người bạn đời, từ lần này qua lần khác. |
Aku bertemu belahan jiwaku saat usiaku 15 tahun dan aku mencintainya setiap menit di setiap harinya sejak pertama kali ku belikan dia es krim cokelat. Tôi đã gặp tri kỷ của đời mình khi 15 tuổi. Và tôi đã yêu cô ấy từng phút mỗi ngày, kể từ khi tôi mua cho cô ấy chiếc kem ốc quế sôcôla bạc hà. |
Rahasia itu adalah saya memiliki senjata berisi peluru tajam yang diarahkan ke kepala saya oleh pria yang saya pikir adalah belahan jiwa saya berkali- kali. Bí mật đó là, cây súng này được nạp sẵn đạn hollow- point ( một loại đạn sát thương lớn ) chỉa thẳng vào đầu tôi bởi người đàn ông tôi đã nghĩ là người bạn đời, từ lần này qua lần khác. |
Pertunangan mereka menyebabkan Ted berpikir untuk menikah dan menemukan belahan jiwanya, dan akhirnya meminta saran dari sahabatnya yang lain yaitu Barney Stinson (Neil Patrick Harris), pria yang dijumpainya di kamar kecil di sebuah bar empat tahun sebelumnya. Buổi cầu hôn này khiến Ted nghĩ về hôn nhân và theo đuổi một nửa còn lại của mình, cho dù người bạn thân tự nhận Barney Stinson (Neil Patrick Harris) rất ghét chuyện tình cảm ủy mị, là người anh ấy đã gặp trong phòng vệ sinh của một quán bar bốn năm về trước. |
Namun, bagi banyak orang, akan tiba saatnya mereka mulai bertanya-tanya Allah macam apa yang tega memberi penyakit yang mengerikan kepada seorang anak kecil yang lugu, sekonyong-konyong merampas sang belahan jiwa dari orang-tua yang berdukacita sekadar untuk memindahkan anak tersebut ke surga sebelum waktunya. Tuy thế, đối với nhiều người, không lâu sau họ bắt đầu tự hỏi rằng Đức Chúa Trời là một Đấng như thế nào mà lại giáng cho đứa trẻ vô tội một thứ bệnh khủng khiếp, rồi cướp đứa con yêu quí đó khỏi cha mẹ đau thương chỉ vì muốn đứa trẻ đó về trời sớm. |
Tidak ada korban jiwa di kedua belah pihak, meski ledakan senjata pada upacara penyerahan tanggal 14 April mengakibatkan dua prajurit Perserikatan gugur. Không có tổn thất về nhân mạng cho cả hai bên trong cuộc chiến, nhưng một vụ nổ pháo trong buổi lễ đầu hàng vào ngày 14 tháng 4 đã khiến 2 lính miền Bắc bị chết. |
Aku tahu bahwa Ryan adalah belahan jiwaku Ryan là người tình trong mộng |
Kau belahan jiwaku... Em là trái tim anh... |
Aku belahan jiwamu. Anh là tri kỷ của em. |
Aku bertemu belahan jiwaku saat 15 tahun. Tôi đã gặp tri kỷ của mình khi tôi 15 tuổi. |
Tapi siapapun itu Aku pikir dialah belahan jiwaku Nhưng dù là ai, Đó chính là người tớ cần |
Belahan jiwa. Linh hồn chúng ta là một. |
Aku ingin dia menjadi belahan jiwaku sejak pertama aku melihatnya. Ta đã muốn cô ta là tri kỉ ngay lần đầu tiên gặp |
Ryan Lambert adalah belahan jiwaku Ryan Lambert là ước mơ của tớ |
Beberapa orang yang menikah percaya bahwa mereka telah menemukan belahan jiwanya. Một số người bước vào hôn nhân tin rằng họ đã tìm được “một nửa” của mình. |
Kami belahan jiwa. Chúng ta thật sự là bạn tâm giao |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ belahan jiwa trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.