bela trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bela trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bela trong Tiếng Indonesia.
Từ bela trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là bảo vệ, trông coi, canh gác, cảnh giới, gác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bela
bảo vệ(cover) |
trông coi(defend) |
canh gác(watch) |
cảnh giới(watch) |
gác(keep) |
Xem thêm ví dụ
Kemudian timbul reaksi ingin membela diri. Rồi đến phản ứng chống lại. |
Dan, dengan cemoohan bela diri, dengan satu tangan mengalahkan kematian Dingin samping, dan dengan lainnya mengirimkan Và, với một môn võ khinh miệt, với một tay nhịp đập chết lạnh sang một bên, và gửi |
Seraya mengemukakan rangkaian argumen yang membela kepercayaan kelahiran kembali, A Manual of Buddhism menyatakan, ”Kadang2 kita mendapat pengalaman2 aneh yang tak dapat diterangkan kecuali dengan kelahiran-kembali. 20 Để trình bày những lý lẽ bênh vực cho việc tin sự sanh lại, sách Phật giáo A Manual of Buddhism nói: “Đôi khi chúng ta trải qua những kinh nghiệm lạ lùng không thể giải thích được nếu không dựa vào thuyết sanh lại. |
(b) Bagaimana Yesus membela Firman Allah? (b) Chúa Giê-su đã bênh vực Lời Đức Chúa Trời ra sao? |
Untuk membuka klub bela diri... Mở 1 võ quán phải không? |
Dengan begitu, kita bisa perkuat pembelaanmu. Như thế thì chúng ta có thể tiến hành biện hộ cho anh ngay. |
Kau membela orang2 yg di belakang mu menghina diri mu. Ngươi bảo vệ những kẻ đã sỉ nhục ngươi đằng sau lưng. |
Atau sekadar pembelaan nama baik? Hay là một kiểu báo thù nào đó? |
Majalah-Majalah yang Membela Kebenaran Những tạp chí bênh vực lẽ thật |
Chan kemudian membantu dalam pembuatan sebuah permainan anak-anak PlayStation pada tahun 2000 yang dinamakan Jackie Chan Stuntmaster, dimana ia menampilkan suara dan aksi-aksi seni bela dirinya kedalam permainan tersebut. Thành Long đã giúp tạo ra trò chơi PlayStation vào năm 2000 có tên Jackie Chan Stuntmaster, trong đó anh cho phép nhân vật dùng giọng nói của mình và thực hiện các pha hành động để mô phỏng. |
Karya Tertulian yang paling terkenal ialah Apology (Pembelaan), yang dianggap sebagai salah satu karya pembelaan Kekristenan nominal yang paling berpengaruh. Tác phẩm nổi tiếng nhất của Tertullian là Apology (Sách biện giải tôn giáo), được xem như một trong những cuốn sách bênh vực đạo Đấng Christ trên danh nghĩa một cách mạnh mẽ nhất. |
“Satu-satunya kejahatan yang dilakukan para aktivis ini adalah berkampanye tak kenal lelah demi demokrasi dan membela korban pelanggaran hak asasi manusia,” kata Brad Adams, direktur Asia. “Trần Hoàng Phúc, Vũ Quang Thuận và Nguyễn Văn Điển là ba người trong hàng ngũ đang lớn mạnh của các nhà hoạt động và blogger sử dụng internet để thúc đẩy nhân quyền và dân chủ ở Việt Nam,” ông Brad Adams, Giám đốc Ban Á Châu của Tổ chức Theo dõi Nhân quyền nói. |
Lihat, aku akan menambahkan lima belas tahun kepada hari-hari kehidupanmu; dan aku akan melepaskan engkau dan kota ini dari telapak tangan raja Asiria, dan aku akan membela kota ini.” Ta sẽ giải-cứu ngươi cùng thành nầy khỏi tay vua A-si-ri, và ta sẽ binh-vực thành nầy”. |
Ayah belai rambut panjangmu nan indah sekali lagi dengan tangan kasar Ayah ini. ta sẽ được nhẹ nhàng cúi xuống vuốt mái tóc tuyệt đẹp của con một lần nữa bằng chính đôi bàn tay trần của ta. |
Karena itu, untuk alasan ini bangsa Nefi bertempur dengan bangsa Laman, untuk membela diri mereka dan keluarga mereka serta tanah ladang mereka, tanah air serta hak-hak mereka dan agama mereka” (Alma 43:45–47). Vậy nên vì lý do này mà dân Nê Phi phải chiến đấu với dân La Man để bảo vệ bản thân và gia đình họ cùng đất đai, xứ sở, và quyền lợi cùng tôn giáo của họ” (An Ma 43:45–47). |
Calvin membela keyakinannya tentang Trinitas dalam Confessio de Trinitate propter calumnias P. Caroli. Phản hồi những cáo buộc của Pierre Caroli, Calvin bảo vệ niềm tin của ông về giáo lý Ba Ngôi trong Confessio de Trinitate propter calumnias P. Caroli. |
Rutherford adalah seorang pembicara umum yang amat mahir dan kawakan, yang sebagai seorang pengacara membela Saksi-Saksi Yehuwa di hadapan Mahkamah Agung Amerika Serikat. Anh Rutherford là một diễn giả xuất sắc, có tài hùng biện, và cũng là một luật sư từng bênh vực cho Nhân Chứng Giê-hô-va ở Tối Cao Pháp Viện Hoa Kỳ. |
Dia hanya mencari pembelaan. Có thể hắn đang tung hoả mù. |
Dia senantiasa menunjukkan keberanian untuk membela apa yang adalah benar. Ngài luôn luôn chứng tỏ lòng can đảm để đứng lên bênh vực cho điều đúng. |
Bertahun-tahun kemudian, sewaktu kerasulan Paulus dipertanyakan, ia membela wewenangnya dengan mengacu pada pengalamannya di jalan menuju Damaskus. Nhiều năm sau đó, khi địa vị sứ đồ của Phao-lô bị đưa ra tranh cãi, ông đã bảo vệ quyền hạn của mình bằng cách nói đến biến cố đã xảy ra với ông trên đường đến Đa-mách. |
Sama seperti Nabi Alma dapat memberi tahu Moroni bagaimana membela orang-orang Nefi melawan musuh mereka, para nabi Tuhan dewasa ini mengajarkan kepada kita bagaimana mempertahankan diri kita terhadap serangan rohani dari musuh. Cũng giống như tiên tri An Ma đã có thể nói cho Mô Rô Ni biết cách bảo vệ dân Nê Phi chống lại kẻ thù của họ, các vị tiên tri của Chúa ngày nay dạy chúng ta cách để tự bảo vệ mình chống lại các cuộc tấn công thuộc linh của kẻ nghịch thù. |
Konstantin Agung—Tokoh Pembela Kekristenan? Đại Đế Constantine—Người bênh vực cho đạo đấng Christ chăng? |
Semoga kita murni dan berani dalam membela rencana Bapa Surgawi kita dan misi Putra-Nya, Juruselamat kita. Cầu xin cho chúng ta được thanh khiết và can đảm trong việc bảo vệ kế hoạch của Cha Thiên Thượng và sứ mệnh của Vị Nam Tử của Ngài, Đấng Cứu Rỗi của chúng ta. |
Katanya jika bukan kau yang membelanya, dia tidak mau dibela pengacara lain. Nó nói nếu con không đại diện nó thì nó cũng chẳng muốn luật sư nào khác nữa. |
Ia Membela Ibadat yang Murni Người bảo vệ sự thờ phượng thật |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bela trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.