bautizar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bautizar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bautizar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ bautizar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đặt tên, cho tên, gọi là, rửa tội, gọi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bautizar
đặt tên(baptize) |
cho tên(name) |
gọi là(name) |
rửa tội(baptize) |
gọi(term) |
Xem thêm ví dụ
Si Hitler aceptara a Jesús y se bautizara, se salvaría. Nếu Hitler đón nhận chúa bằng cả trái tim và được rửa tội, hắn sẽ được cứu rỗi. |
Juan llevó a cabo una obra semejante a la de Elías al bautizar a los judíos que se arrepintieron de sus pecados contra el pacto de la Ley. Giăng Báp-tít đã làm một công việc giống như công việc của Ê-li khi ông làm báp têm cho những người Do-thái ăn năn về tội lỗi của họ đối với giao ước Luật pháp. |
Me siento tan bien de haber ayudado a que una persona tan buena se haya bautizado y me siento feliz de haber sido yo el que la bautizara”. Em cảm thấy rất vui đã giúp đỡ một người tốt như vậy chịu phép báp têm, và em cảm thấy vui sướng vì em là người làm phép báp têm cho bạn ấy.” |
Cuando fue el turno para que Lily se bautizara, tuvo una entrevista con su obispo. Khi đến phiên Lily để chịu phép báp têm, em đã có một cuộc phỏng vấn với vị giám trợ của mình. |
4 No hace muchos años, un Testigo que se bautizó en 1946 dijo: “Tengo por costumbre no perderme nunca un discurso de bautismo y escuchar siempre con atención, como si fuera yo el que se va a bautizar”. 4 Cách đây khá lâu, một Nhân Chứng lớn tuổi đã làm báp têm vào năm 1946 cho biết: “Tôi cố hết sức để luôn có mặt và nghe kỹ mỗi bài giảng báp têm, xem như là báp têm của chính mình”. |
Los testigos de Jehová de la actualidad hemos demostrado ser verdaderos evangelizadores cristianos al predicar el mensaje del Reino en 232 países y bautizar a más de un millón de nuevos discípulos en tan solo los últimos tres años. Là Nhân-chứng Giê-hô-va ngày nay, chúng ta đã chứng tỏ là tín đồ đấng Christ thật sự rao giảng tin mừng bằng cách đem thông điệp Nước Trời đến 232 nước và làm báp têm cho hơn một triệu môn đồ mới chỉ trong vòng ba năm vừa qua! |
Pidieron que se les bautizara tal como Jesús había sido bautizado. Theo gương Giê-su, họ yêu cầu được chịu phép báp-têm. |
Una vez que los nefitas se habían acercado y habían sentido las marcas de las manos, pies y costado del Salvador, el Señor le dio a Nefi y a otros el poder para bautizar y realizar otras funciones del sacerdocio. Sau khi dân Nê Phi đã tiến lên và sờ vào các vết thương trên tay, chân và hông của Đấng Cứu Rỗi thì Chúa ban cho Nê Phi và những người khác quyền năng để làm phép báp têm và thực hiện các chức năng khác của chức tư tế. |
A los ocho años me bautizaré, Em muốn báp têm lúc tám tuổi luôn luôn chờ mong, |
Te bautizaré. Anh sẽ rửa tội cho em. |
“El deber del presbítero es predicar, enseñar, exponer, exhortar, bautizar y administrar la santa cena, “Bổn phận thầy tư tế là thuyết giáo, giảng dạy, giải nghĩa, khuyên nhủ, làm phép báp têm và ban phước lành Tiệc Thánh; |
Varios meses antes de que nuestro hijo menor cumpliera ocho años, mi esposa, que era la presidenta de la Primaria, le preguntó quién quería que lo bautizara. Vài tháng trước sinh nhật thứ tám của đứa con trai út của chúng tôi, vợ tôi, là chủ tịch Hội Thiếu Nhi, hỏi nó muốn ai làm phép báp têm cho nó. |
Justo antes de iniciar su labor como el Mesías, Jesús fue a Juan el Bautista para que lo bautizara. Trước khi thi hành nhiệm vụ là Đấng Mê-si, ngài đã đến với Giăng Báp-tít để làm báp têm. |
Declaración nro. 2: “Tan provechoso sería bautizar un costal de arena como a un hombre, si su bautismo no tiene por objeto la remisión de los pecados ni la recepción del Espíritu Santo. Lời phát biểu 2: “Ta cũng có thể làm phép báp têm cho một túi cát thay vì cho một người, nếu giáo lễ đó không được thực hiện theo cách để được xá miễn các tội lỗi và tiếp nhận Đức Thánh Linh. |
* Para bautizar y para conferir el don del Espíritu Santo, es preciso poseer el oficio apropiado en el sacerdocio, JS—H 1:70–72. * Cần phải có chức tư tế hợp thức để làm phép báp têm và ban ân tứ Đức Thánh Linh, JS—LS 1:70–72. |
8 Cuando Jesús fue a Juan para que lo bautizara, este se negó en un principio. 8 Giăng Báp-tít lúc đầu đã muốn ngăn Chúa Giê-su làm báp-têm. |
* Véase también Bautismo, bautizar; Conversión, convertir; Engendrado, engendrar; Hijos de Cristo; Hijos e hijas de Dios; Hombre natural * Xem thêm Cải Đạo, Cải Hóa; Con Cái của Đấng Ky Tô; Con Trai và Con Gái của Thượng Đế; Người Thiên Nhiên; Phép Báp Têm; Sinh |
Pensemos en Rico, un niño de Francia que se desanimó cuando su padre, que no compartía sus creencias, se opuso a que se bautizara. Hãy xem trường hợp của Rico, một nam thiếu niên ở Pháp, bị nản lòng vì người cha không cùng niềm tin đã chống đối việc Rico làm báp-têm. |
3 Unos seis meses antes de que Jesús se bautizara, Juan el Bautista se puso a predicar en el desierto de Judea, diciendo: “Arrepiéntanse, porque el reino de los cielos se ha acercado” (Mat. 3 Khoảng sáu tháng trước khi Giê-su làm báp têm, Giăng Báp-tít vào đồng vắng xứ Giu-đê giảng dạy rằng: “Các ngươi phải ăn-năn, vì nước thiên-đàng đã đến gần!” |
Se aseguraron de que sus hijos siempre estuvieran invitados a las reuniones familiares y, cuando llegó el momento de bautizar a la nieta de Susan, mi hermano estuvo ahí para efectuar la ordenanza. Họ chắc chắn rằng con cái của Susan luôn luôn được mời đến dự các buổi họp mặt gia đình, và khi đến lúc cháu gái của Susan chịu phép báp têm, em trai tôi đã có mặt ở đó để thực hiện giáo lễ. |
El profeta Mormón dijo que era una burla a los ojos de Dios el bautizar a los niños pequeños porque ellos no son capaces de pecar. Tiên Tri Mặc Môn nói rằng việc làm phép báp têm cho các trẻ nhỏ là điều nhạo báng trước mắt Thượng Đế bởi vì chúng không có khả năng phạm tội. |
* ¿Qué podría responderle a un amigo que cree que es necesario bautizar a los niños pequeños? * Các anh chị em có thể nói điều gì với một người bạn mà tin rằng trẻ sơ sinh cần phải chịu phép báp têm? |
Hacia octubre del año 29 E.C., Jesús de Nazaret acudió a Juan para que lo bautizara. Rồi vào khoảng tháng 10 năm 29 CN, Chúa Giê-su người Na-xa-rét đến để Giăng làm báp têm. |
Aquí encontrará la autoridad para actuar en Su nombre, para bautizar para la remisión de pecados, para conferir el don del Espíritu Santo y para sellar tanto en la tierra como en el cielo1. Ở đây các anh chị em sẽ tìm thấy thẩm quyền để hành động trong danh của Ngài—làm phép báp têm để được xá miễn các tội lỗi, truyền giao ân tứ Đức Thánh Linh, và niêm phong trên thế gian và trên trời.1 |
En respuesta a las palabras de Pablo se volvieron a bautizar. Theo lời khuyên của ông những môn-đồ này lại làm báp-têm một lần nữa. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bautizar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới bautizar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.