barda trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ barda trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ barda trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ barda trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là hàng rào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ barda
hàng ràonoun Ven un sistema circulatorio junto a la barda del perímetro. Người ta nhìn thấy một hệ tuần hoàn ở quanh hàng rào khu nghiên cứu... |
Xem thêm ví dụ
Y en eso, como diría el Bardo... radica la dificultad. Và về điểm này, như các nhà thơ vẫn thường nói vấn đề là ở chỗ đó. |
Es la principal ciudad de la Provincia de Pernik, se encuentra en ambas orillas del río Struma en el valle Pernik, entre las montañas Viskyar, Vitosha y Golo Bardo. Đây là thành phố chính trong tỉnh Pernik và nằm bên hai bờ sông Struma trong thung lũng Pernik giữa các núi Viskyar, Vitosha và Golo Bardo mountains.. |
Este contaba con muchos pisos y ambientes conectados. El 22 de marzo, la producción se trasladó a Fuerte de Bard, Italia y continuó en la región de Valle de Aosta hasta el 28 de marzo. Ngày 22 tháng 3, sản xuất được dời đến Fort Bard, Italia và tiếp tục ở vùng thung lũng Aosta đến hết ngày 28 tháng 3. |
Su presidente fue Stimson, con James F. Byrnes, antiguo senador y posterior secretario de estado, como representante personal del presidente Harry S. Truman; Ralph A. Bard, vicesecretario de la Armada; William L. Clayton, secretario adjunto de Estado; Vannevar Bush; Karl T. Compton; James B. Conant y George L. Harrison, ayudante de Stimson y presidente de New York Life Insurance Company. Đứng đầu Ủy ban là Stimson, cùng với James F. Byrnes, một cựu thượng nghị sĩ sắp trở thành Ngoại trưởng, với tư cách phái viên của Tổng thống Harry S. Truman; Ralph A. Bard, Thứ trưởng Hải quân; William L. Clayton, Trợ lý Ngoại trưởng; Vannevar Bush; Karl T. Compton; James B. Conant; và George L. Harrison, một phụ tá của Stimson và là chủ tịch Công ty Bảo hiểm Nhân thọ New York. |
Honren todos, al Rey Bard. Hoan hô vua Bard! |
Labor artística (parte superior izquierda) basada en foto de Ralph Crane/Bardo Museum Hình vẽ (phía trên, bên trái) căn cứ theo hình ảnh do Ralph Crane/Bardo Museum |
En Beedle, el Bardo, en el cementerio del Valle de Godric. Trong cuốn Beedle the Bard, Tại nghĩa địa ở Thung lũng Godric |
En octubre de 2013, también fue seleccionada de una lista de seis bardos jóvenes como la primera Young Poet Laureate para Londres. Vào tháng 10 năm 1987, Shire đã được chọn từ một danh sách rút gọn gồm sáu người là Nhà thơ trẻ đầu tiên cho Luân Đôn. |
He aquí a un hombre que te va a hablar, un bardo de los 60 con una lira eléctrica y colores deslizantes, pero un hombre sincero con ojos de rayos X a través de los que puedes mirar si quieres. Đây chính là người luôn muốn nói chuyện với bạn, một thi sĩ của những năm 60 với một cây đàn điện và nhiều nốt luyến đầy màu sắc, một người với đầy sự tin tưởng có đôi mắt tia X mà bạn có thể hiểu thấu nếu bạn muốn. |
Ven un sistema circulatorio junto a la barda del perímetro. Người ta nhìn thấy một hệ tuần hoàn ở quanh hàng rào khu nghiên cứu... |
Esto es lo que Tina, una estudiante de Bard College, descubrió sobre ella misma. Đây là những gì Tina, sinh viên ở Bard College, khám phá về bản thân cô. |
“Si no es posible determinar dónde se halló un objeto y dónde ha estado por casi dos mil años, no se puede establecer una conexión entre el objeto y las personas que tal vez mencione”, comenta el profesor Bruce Chilton, de la Universidad de Bard (Nueva York). “Nếu không thể xác định được xuất xứ của một hiện vật khảo cổ và nó ở đâu gần 2.000 năm, thì không thể giả định rằng có sự liên kết giữa hiện vật và những người mà nó đề cập”, Giáo Sư Bruce Chilton thuộc Đại Học Bard, New York, phát biểu như thế. |
La influencia se extendió también al norte de África, el establecimiento de un protectorado sobre Túnez en 1881 (Tratado de Bardo). Ảnh hưởng Pháp cũng lan tràn sang Bắc Phi, thiết lập bảo hộ ở Tunisia năm 1881 (Hiệp ước Bardo). |
Los bardos están cantando la vergüenza de Herot desde el reino del medio en el Sur hasta Islandia en el Norte. Thơ ca đang hát về nỗi nhục nhã của Herot, ngay cả tận vùng đất phía nam xa xôi, và cả ở những vùng đất băng tuyết lạnh giá. |
El Bard lo dijo mejor, claro, y está probando mi punto acá pero lo está haciendo hiperbólicamente: " No hay nada bueno o malo / pero pensarlo lo hace así " The Bard ( Shakespeare ) là người nói hay nhất, tất nhiên, và ông làm rõ hơn ý của tôi nhưng ông nói một cách văn vẻ: "'Không có gì là tốt hay xấu cả / chỉ suy nghĩ mới khiến nó vậy thôi. " |
De manera que llévele al bardo más pobre de la ciudad y pregúntele: «¿Quieres vivir de esta manera» «¡NO!». Bạn đưa nó đến phía bên kia của thị trấn và hỏi: “Con có muốn sống ở đây không? |
Los cuentos de Beedle el Bardo (título original en inglés: The Tales of Beedle the Bard) es un libro de relatos para niños escrito por la autora británica J. K. Rowling. Những chuyện kể của Beedle Người Hát Rong (tựa gốc: The Tales of Beedle the Bard) là một cuốn sách gồm những câu chuyện kể dành cho trẻ em của nữ nhà văn người Anh J. K. Rowling. |
Cuando Bardo y Thranduil se presentan en Erebor junto con sus respectivos ejércitos y le muestran a Thorin que tienen la Piedra del Arca, Thorin llega a creer que es una farsa, hasta que Bilbo le revela que se la entregó él y le reprende por haberse dejado llevar por la codicia hasta el punto de desconfiar de sus amigos. Khi quân đội của Bard và Thranduil tập trung tại cổng Erebor, đề nghị trao đổi Arkenstone cho các báu vật đã hứa, Thorin giận dữ từ chối tin rằng họ có Arkenstone cho đến khi Bilbo thừa nhận đã từ bỏ nó và đuổi theo Thorin để cho sự tham lam của anh ta. |
Deberían ponerle una barda alrededor. Phải nhốt thằng này lại. |
Bard, AJ; Faulkner, LR Métodos electroquímicos: Fundamentos y aplicaciones. Các loại quá thế đó là: 1 Bard, A.J.; Faulkner, L.R. Electrochemical Methods: Fundamentals and Applications. |
Ven un sistema circulatorio junto a la barda del perímetro. Một hệ tuần hoàn đi quanh hàng rào khu nghiên cứu... vài ngày sau... |
Con los orcos superando en número al ejército de Dáin, los ejércitos de Bardo y Thranduil se unen a la batalla, junto con Gandalf y Bilbo. Với đội quân Orc đông hơn quân đội của Dáin, lực lượng của Thranduil và Bard, cùng với Gandalf và Bilbo, tham gia trận chiến, chiến đấu với lũ Orc. |
Oiga Bardo, conozco gente como uds. Bardo, tôi biết anh là ai. |
Bard no tiene suficiente. Bard, ta không có đủ lương thực. |
¡ La barda está a 3 metros! Cái rào cách đến ba mét đấy! |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ barda trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới barda
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.