bangun tidur trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bangun tidur trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bangun tidur trong Tiếng Indonesia.
Từ bangun tidur trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là thức dậy, đánh thức, dậy lên, tỉnh lại, tỉnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bangun tidur
thức dậy(wake up) |
đánh thức(wake up) |
dậy lên(wake up) |
tỉnh lại(wake up) |
tỉnh(wake up) |
Xem thêm ví dụ
Aku baru bangun tidur. Anh chỉ mới dậy thôi. |
Karena saat saya bangun tidur dan bercermin, Aku melihat wanita kulit hitam. Bởi vì khi tôi thức dậy vào buổi sáng và nhìn vào gương", cô ấy nói, "Tôi thấy một phụ nữ da đen. |
Ia memproduksi serotonin turunan dari melatonin, sebuah hormon yang mempengaruhi modulasi pola bangun/tidur dan fungsi musiman. Nó tạo ra melatonin dẫn xuất từ melatonin, một hóc-môn tác động lên nhịp thức/ngủ và các chức năng theo mùa. |
Sekali waktu, kami bangun tidur dan ternyata bagian selimut yang ada dekat wajah kami sudah beku! Một lần nọ chúng tôi thức dậy, phần mền gần cổ chúng tôi trắng xóa, bị đông cứng lại! |
□ Bangun tidur sendiri □ Tự giác thức dậy |
Bagi Penatua Aidukaitis, pengalaman itu merupakan sebuah panggilan bangun tidur. Đối với Anh Cả Aidukaitis, kinh nghiệm đó là một sự cảnh cáo. |
Bangun tidur lebih awal agar semua orang di kelompok Sdr cukup waktu utk mempersiapkan diri dan sarapan. Thức dậy sớm để mọi người trong gia đình bạn có đủ thời gian chuẩn bị sẵn sàng và ăn sáng. |
Bagaimana kau bisa bangun tidur namun terlihat begitu cantik. Sao mà sáng dậy trông em vẫn đẹp thế này? |
Masih bangun tidur, yang tidak apa itu! Ngủ thức dậy, vẫn còn đó không phải là những gì nó được! |
Bangun tidur jadi pahlawan, sikat gigi jadi pahlawan, pergi bekerja jadi pahlawan. Thức dậy là anh hùng, đánh răng như anh hùng, đi làm như anh hùng. |
Si wanita kulit hitam berkata, pada si wanita kulit putih "Saat kau bangun tidur dan bercermin, apa yang kau lihat?" Rồi cô da đen nói với cô da trắng, "Khi thức dậy vào buổi sáng bạn nhìn vào gương, bạn thấy cái gì?" |
Kapan pun saya bangun tidur di pagi hari, saya tidak pernah harus khawatir tentang apakah saya akan menemukan baju dan kaus kaki yang bersih. Bất cứ lúc nào ra khỏi giường vào buổi sáng, con chưa hề bao giờ phải lo lắng là sẽ tìm ra một cái áo sơ mi và đôi vớ sạch hay không. |
”Setelah pindah dari kota itu, ia mengatakan bahwa hal yang dirindukannya dari New York City adalah tulisan untuk membaca Alkitab setiap kali ia bangun tidur. “Sau khi dọn đi khỏi thành phố này, cô nói rằng điều cô nhớ về thành phố New York là khi thức dậy, cô không còn được thấy lời nhắc nhở đọc Kinh Thánh nữa. |
Kapan engkau akan bangun dari tidurmu?” Bao giờ ngươi sẽ ngủ thức-dậy?” |
Sekaranglah waktunya bagi orang-orang untuk bangun dari tidur secara rohani. Đã đến lúc những người đang ngủ về thiêng liêng phải thức dậy. |
Pada awal tahun —jauh sebelum kebanyakan pohon lainnya —pohon ini bangun dari tidurnya pada musim dingin. Đầu năm—rất lâu trước đa số các cây khác—nó “thức dậy”. |
10 Dia mati demi kita,+ sehingga tidak soal kita tetap bangun atau tidur,* kita bisa hidup bersama dia. 10 Chúa Giê-su đã chết cho chúng ta,+ để chúng ta dù còn thức hay đã ngủ* sẽ sống chung với ngài. |
Hewan-hewan bangun dari tidur yang panjang tanpa ada apapun yang bisa dimakan. AUTUMN: thú rừng sẽ được ngủ đông nữa Sẽ không có gì để ăn! |
Tentu saja, setiap hari kami masih membayangkan saatnya Steven akan bangun dari tidurnya yang lelap.” Dĩ nhiên, không ngày nào mà chúng tôi không nghĩ đến lúc Steven sẽ thức dậy sau giấc ngủ say”. |
(b) Bila sdr membuat penghuni rumah terbangun dr tidurnya? b) Nếu chủ nhà đang ngủ, bị bạn đánh thức dậy? |
”Kamu sekalian mengetahui masanya, bahwa sudah tiba jamnya bagi kamu untuk bangun dari tidur.” —RM. “Anh em biết mình đang sống trong thời kỳ nào. |
Ataupun dibangunkan dari tidurnya. Không ai có thể khiến họ tỉnh giấc. |
Sekarang, ketika mempelai laki- laki di pagi hari datang Untuk engkau membangunkan dari tidur- Mu, ada engkau mati: Bây giờ, khi các chú rể trong buổi sáng Để ngươi gợi lại khỏi giường ngươi, có nghệ thuật ngươi chết: |
Bangun dari tiduranmu. Tiến phải rút về Nghi Xuân. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bangun tidur trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.