Bangladesh trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Bangladesh trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Bangladesh trong Tiếng Indonesia.
Từ Bangladesh trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là Bangladesh, Băng-la-đét, bangladesh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Bangladesh
Bangladeshproper Sama dengan tingkat kematian anak seperti Bangladesh, 1990. Có cùng tỉ lệ tử vong trẻ em với Bangladesh, năm 1990. |
Băng-la-đétproper |
bangladesh
Sama dengan tingkat kematian anak seperti Bangladesh, 1990. Có cùng tỉ lệ tử vong trẻ em với Bangladesh, năm 1990. |
Xem thêm ví dụ
Harimau benggala merupakan hewan nasional dari kedua negara India dan Bangladesh. Hổ Bengal là biểu tượng quốc gia (Quốc thú) của cả hai quốc gia Ấn Độ và Bangladesh. |
Far East Movement juga bekerja sama dengan produsen seperti David Guetta , Bangladesh , Cherry Cherry Boom Boom ( alias pendiri Cherrytree / presiden Martin Kierszenbaum ) , will.i.am dan RedOne . Far East Movement cũng làm việc chung với các nhà sản xuất khác như David Gueta, Bangladesh, Cherry Cherry Boom Boom (nhà sáng lập/chủ tịch hãng đĩa Martin Kierszenbaum), will.i.am và RedOne. |
Warga asing non-Arab menyumbang mayoritas populasi Qatar; Orang India merupakan yang terbesar, mencapai 650.000 orang (2017), diikuti 350.000 orang Nepal, 280.000 orang Bangladesh, 260.000 orang Filipina, 200.000 orang Mesir, 145.000 orang Sri Lanka dan 125.000 orang Pakistan. Người ngoại quốc phi Ả Rập chiếm đa số dân số; người Ấn Độ là cộng đồng lớn nhất với số lượng là 650.000 năm 2017, tiếp đến là 350.000 người Nepal, 280.000 người Bangladesh, 260.000 người Philippines, 200.000 người Ai Cập, 145.000 người Sri Lanka và 125.000 người Pakistan. |
Pada Desember 2005, bank sentral Bangladesh mencanangkan perkembangan PDB sekitar 6,5%. Tháng 12 năm 2005, Ngân hàng Trung ương Bangladesh đề ra kế hoạch tăng trưởng GDP ở mức khoảng 6,5%. |
Pakistan, Sri Lanka, Bangladesh, Nepal, yang tetap terdampar di pantai kemiskinan. Pakistan, Sri Lanka, Bangladesh, Nepal, bị rửa trôi trên bờ vực nghèo đói. |
Ya, ini adalah citra nasional Bangladesh. Đúng vậy, nó là hình ảnh quốc gia Bangladesh. |
Thein Sein melakukan negosiasi tingkat tinggi dengan Bangladesh dan Kamboja. Thein Sein đã dẫn đầu đoàn Myanma tham gia các cuộc đàm phán cấp cao với Bangladesh và Campuchia. |
Pemberontakan Bangladesh Rifles adalah sebuah pemberontakan yang terjadi pada 25 dan 26 Februari 2009 di Dhaka oleh salah satu bagian dari Pasukan Penembak Jitu Bangladesh (BDR), pasukan penjaga perbatasan Bangladesh. Cuộc nổi loạn của Lực lượng biên phòng Bangladesh là một cuộc nổi dậy diễn ra tại thủ đô Dacca từ 25 đến 26 tháng 2 năm 2009 do Lực lượng Vũ trang Súng trường Bangladesh, một lực lượng bán quân sự của Bangladesh chủ yếu làm nhiệm vụ canh gác biên giới quốc gia. |
Krisis pengungsi Rohingya 2015 adalah insiden migrasi ribuan orang Rohingya dari Myanmar dan Bangladesh, yang dijuluki sebagai 'orang perahu' oleh media internasional, ke negara-negara Asia Tenggara yakni Malaysia, Indonesia dan Thailand menggunakan perahu melalui perairan Selat Malaka dan Laut Andaman. Cuộc khủng hoảng người tị nạn Rohingya 2015 là sự cố đang diễn ra gắn liền với sự di dân bất hợp pháp của hàng nghìn người Rohingya từ Bangladesh và Myanmar, được phương tiện truyền thông quốc tế gọi chung là "thuyền nhân", tới Đông Nam Á bao gồm các nước Indonesia, Malaysia, Thái Lan bằng tàu thuyền vượt qua eo biển Malacca và biển Andaman. |
Pada 1971, Pakistan Timur terpecah dari negara uni tersebut dan menjadi Bangladesh. Năm 1971, Đông Pakistan rút khỏi liên minh để trở thành Bangladesh. |
Bangladesh terbagi menjadi Sebelas Sektor, dengan tiap sektor terdapat komandan yang dipilih dari perwira yang berkhianat dari tentara Pakistan untuk melakukan operasi gerilya dan melatih tentara. Bangladesh được chia thành 11 quân khu vào tháng 7, mỗi quân khu có một sĩ quan chỉ huy được lựa chọn từ các sĩ quan đào ngũ từ quân Pakistan sang Mukti Bahini để chỉ huy các hoạt động du kích và huấn luyện chiến sĩ. |
Sebelumnya dikenal sebagai Bandara Internasional MA Hannan namun kemudian diganti pada 2 April 2005 oleh pemerintah Bangladesh. Tên cũ là Sân bay quốc tế MA Hannan nhưng đã được chính phủ Bangladesh đổi tên vào ngày 2 tháng 4 năm 2005. |
Zona Barat umumnya (juga secara resmi) disebut Pakistan Barat, dan zona Timur (Bangladesh modern) disebut Benggala Timur, dan nantinya Pakistan Timur. Khu vực phía tây được gọi phổ biến là Tây Pakistan còn khu vực phía đông (nay là Bangladesh) ban đầu được gọi là Đông Bengal và sau được gọi là Đông Pakistan. |
Pria: Ya, ini adalah citra nasional Bangladesh. Man: Đúng vậy, nó là hình ảnh quốc gia Bangladesh. |
Tapi sekarang, Bangladesh -- adalah keajaiban yang terjadi di tahun 80- an: para imam mulai mendukung program Keluarga Berencana. Nhưng giờ đây, Bangladesh -- đó là sự kì diệu vào những năm 80: Các lãnh tụ hồi giáo bắt đầu cổ động kế hoạch hóa gia đình |
Angkatan Udara *A-5Cs Bangladesh telah ditingkatkan pada tahun 2008 menjadi api LS-6 dan-tanah serangan amunisi 2 LT memberi mereka maju menyerang kemampuan. A-5C của Không quân Banglades đã được nâng cấp năm 2008 để bắn LS-6 và LT-2 (vũ khí tấn công mặt đất) tăng khả năng tấn công cho chúng. |
Inilah Qatar saat ini dan inilah Bangladesh saat ini. Ở đây chúng ta có Qatar hiện tại, và ở kia ta có Bangladesh hiện tại. |
Setelah merdeka, Bangladesh menjadi negara demokrasi parlementer, dengan Mujib sebagai perdana menteri. Sau khi giành được độc lập, Bangladesh trở thành một nhà nước dân chủ nghị viện, Mujib làm Thủ tướng. |
Wilayah kami akan mencakup Bangladesh, negeri yang sangat dekat tapi sangat berbeda dalam banyak hal. Vòng quanh của chúng tôi giờ đây cũng bao gồm đất nước Bangladesh, một nơi khá gần nhưng có rất nhiều sự khác biệt. |
Jadi orang di Bangladesh yang akan terkena banjir pada 2010 bisa menunggu hingga 2016. Vì thế, người dân ở Bangladesh thay vì bị lũ năm 2100 có thể đợi đến 2106. |
Dhaka adalah ibu kota dan kota terbesar di Bangladesh. Dhaka là thủ đô và thành phố lớn nhất của Bangladesh. |
Amerika Serikat adalah salah satu dari negara terakhir yang mengakui Bangladesh. Hoa Kỳ cũng là một đồng minh chủ chốt của Pakistan và nằm trong số các quốc gia cuối cùng chấp thuận công nhận Bangladesh. |
Pada bulan Juli 1982, kami harus pindah dari Bangladesh. Vào tháng 7 năm 1982, chúng tôi phải rời Bangladesh. |
Badai ini bertanggung jawab untuk setidaknya 101 kematian di Sri Lanka dan 26 kematian di Bangladesh. Cho đến nay, Roanu chịu đã gây ra ít nhất 92 người chết ở Sri Lanka và một 26 trường hợp tử vong ở Bangladesh. |
Di Utara, ada Cina, di Selatan ada India, Pakistan, Bangladesh. semua negara- negara ini. Phía bắc là Trung Quốc; phía nam là Ấn độ, Pakistan, Bangladesh, những nước này đây. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Bangladesh trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.