baldosa trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ baldosa trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ baldosa trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ baldosa trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Ngói, ngói, lát, đá lát, gạch vuông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ baldosa
Ngói
|
ngói(tile) |
lát(tile) |
đá lát(tile) |
gạch vuông(tile) |
Xem thêm ví dụ
Aquí ven cuatro baldosas grises a su izquierda, siete grises a la derecha. Đây bạn thấy bốn mảnh xám bên trái, bảy mảnh xám bên phải. |
Mientras, en la derecha, la información es consistente con las dos baldosas estando bajo la misma luz. Trong khi bên phải, thông tin giống nhau với hai mảnh cùng trong ánh sáng. |
Notarán que hay una baldosa marrón oscura en la parte de arriba, y una naranja claro en el lado. Và bạn thấy rằng một mảnh nâu tối ở mặt trên, và một mảnh cam sáng ở mặt bên. |
Las cuatro baldosas azules a la izquierda son grises. Bốn mảnh xanh bên trái là màu xám. |
Usamos las baldosas de piedra como marco para nuestra pequeña obra. Chúng tôi dùng những viên gạch làm ô kẻ cho tác phẩm của chúng tôi. |
Quiero que rejuntes el suelo del pasillo tan pronto como hayas terminado de colocar las baldosas. Các anh phải trát vữa sàn hành lang ngay sau khi họ lát gạch xong. |
La realidad física es que esas dos baldosas son iguales. Thực tế vật lý là hai mảnh đó như nhau. |
● Repare, reemplace o quite las alfombras deshilachadas, los suelos de linóleo levantados o las baldosas rotas, pues podrían hacerle tropezar. ● Để tránh bị trượt ngã, bạn nên sửa, thay hoặc bỏ những tấm thảm bị sờn rách, miếng lót sàn nhà bị bong hay gạch sàn bị vỡ. |
Esas baldosas.... están hechas de tungsteno. Lớp đệm này làm bằng Vonfram. |
los usé para renovar las baldosas del baño en los viejos tiempos. Tôi có cả gạch sàn phòng tắm nhà tôi được thiết kế với chúng từ lâu lắm rồi. |
Porque si la baldosa en la sombra fuera de hecho una sombra, y reflejara la misma cantidad de luz a nuestro ojo como la que está fuera de la sombra, tendría que ser más reflectante - son las leyes de la física. Vì nếu mảnh trong tối thật sự ở trong bóng râm, và phản xạ cùng một lượng ánh sáng đến mắt bạn như cái bên ngoài bóng râm, thì nó phải phản xạ lại nhiều hơn -- chỉ là qui luật vật lý. |
El axioma puede ser tan simple como una sola baldosa. Một hoạt động trìu mến có thể đơn giản như liếm láp. |
Ella cruzando las fragmentadas baldosas, vacilando en el escalón hacia la calle, Nàng vô tình ngang qua nơi mái ngói vỡ nát, Ngập ngừng từng bước trên đường, |
Levantar las baldosas. Cạy lát nền lên. |
Puedo pagarte diez pavos la hora si me ayudas a poner esta baldosa. Chị có thể trả em 10 đồng một giờ nếu em giúp chị lát sàn. |
Les atraviesa el pecho con un puñal y coge su corazón para descubrir el tesoro escondido bajo la baldosa. Rồi hắn đốt nó để tìm kho báu giấu dưới lòng đất. |
Las siete baldosas amarillas a la derecha, también son grises. Bảy mảnh vàng bên phải cũng là xám. |
¡ Todos, muerdan las baldosas! Tất cả chúng mày! |
El resto, sacad todas estas baldosas rotas fuera de aquí. Mọi người, hót hết đống gạch cũ vứt hết đi. |
Estamos aquí solo para tomar algunas medidas para las camas de los niños, las baldosas para el cuarto de baño. Chúng tôi chỉ ở đây để đo đạc để mua giường cho bọn trẻ, gạch lát phòng tắm. |
Cambia la baldosa de mi baño. Cậu ấy thay gạch lót nền cho tớ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ baldosa trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới baldosa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.