bahasa Taiwan trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bahasa Taiwan trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bahasa Taiwan trong Tiếng Indonesia.
Từ bahasa Taiwan trong Tiếng Indonesia có nghĩa là tiếng Việt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bahasa Taiwan
tiếng Việtproper |
Xem thêm ví dụ
Dari sekitar 26 bahasa penduduk pribumi Taiwan, sedikitnya sepuluh bahasa telah punah, empat atau lima bahasa lain hampir punah, dan beberapa bahasa lain dalam beberapa tingkat terancam. Trong số tổng cộng 26 ngôn ngữ thổ dân Đài Loan, ít nhất mười đã tuyệt chủng, bốn (có lẽ năm) sắp tuyệt chủng, và số còn lại đều đang bị đe dọa. |
Pd umumnya, orang dari Cina dan Taiwan memahami bahasa Mandarin (CHM), sedangkan yg dari Hong Kong memahami bahasa Mandarin (Kanton) (CHC). Nói chung, những người đến từ Trung Quốc và Đài Loan sẽ hiểu tiếng Phổ thông (CHM), trong khi những người từ Hồng Kông thì hiểu tiếng Quảng Đông (CHC). |
Sebagai sebuah institut pendidikan, akademi ini memberikan pelatihan PhD dan beasiswa melalui Program Pascasarjana Internasional Taiwan berbahasa Inggris dalam biologi, pertanian, kimia, fisika, informatika, dan ilmu pengetahuan bumi dan lingkungan. Là một viện giáo dục, viện cung cấp chương trình đào tạo tiến sĩ và học bổng thông qua chương trình đào tạo quốc tế tiếng Anh của Đài Loan về sinh học, nông nghiệp, hóa học, vật lý, tin học, khoa học trái đất và môi trường . |
Belajar bahasa Mandarin untuk jalan-jalan ke Taiwan Học một ngoại ngữ |
Sewaktu ia baru tiba di Taiwan, ada dua sidang bahasa Mandarin di kota ia melayani sebagai perintis, tapi sekarang, di sana ada tujuh sidang. Khi chị đến Đài Loan, chỉ có hai hội thánh tiếng Hoa trong thành phố mà chị bắt đầu làm tiên phong, nhưng ngày nay đã lên đến bảy hội thánh. |
Orang dari Hong Kong dan Taiwan pd umumnya membaca lektur dlm bahasa Mandarin (Tradisional) (CH), sedangkan orang dari Cina pd umumnya lebih menyukai bahasa Mandarin (Disederhanakan) (CHS). Thường thì những người đến từ Hồng Kông và Đài Loan sẽ đọc chữ Hoa phồn thể (CH), trong khi những người từ Trung Quốc sẽ đọc chữ Hoa giản thể (CHS). |
Atau, Anda juga dapat menentukan kombinasi skrip dan wilayah—misalnya, menggunakan zh-Hans-TW untuk menentukan bahasa China (Aksara Sederhana) bagi pengguna bahasa Taiwan. Ngoài ra, bạn cũng có thể chỉ định tổ hợp tập lệnh và khu vực—ví dụ: sử dụng zh-Hans-TW để chỉ định tiếng Trung (Giản thể) cho người dùng ở Đài Loan. |
Quân Sử 4: Quân lực Việt Nam Cộng Hòa trong giai-đoạn hình-thành: 1946-1955 (reprinted from the 1972 edition in Taiwan, DaiNam Publishing, 1977) (dalam bahasa Vietnamese). Parameter |trans_title= yang tidak diketahui akan diabaikan (bantuan)Pemeliharaan CS1: Banyak nama: authors list (link) Pemeliharaan CS1: Bahasa yang tidak diketahui (link) Ho Son Dai (2008). Quân Sử 4: Quân lực Việt Nam Cộng Hòa trong giai-đoạn hình-thành: 1946-1955 (reprinted from the 1972 edition in Taiwan, DaiNam Publishing - 1977) . Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link) Ho Son Dai (2008). |
Sebagai tanggapan, Menteri Luar Negeri Taiwan, Mark Chen, menjuluki Singapura sebagai "Negara Pi-Sai", secara harafiah dalam bahasa Minnan berarti "Negara yang tidak lebih besar dari tahi hidung". Đáp lại, bộ trưởng ngoại giao Đài Loan, Mark Trần Đường Sơn, gọi Singapore là "nước Pi-Sai", nghĩa là "quốc gia bé như lỗ mũi". |
Avex Taiwan (dalam bahasa bahasa Cina). Avex Taiwan (bằng tiếng Trung). |
Aku dari Taiwan, Aku bisa bahasa Putonghua. Em dân Đài Loan đây, nhưng em nói tiếng phổ thông. |
Meskipun para pakar bahasa tidak setuju dengan beberapa rincian analisis Blust, suatu kesepakatan umum telah bersatu dalam kesimpulan bahwa bahasa-bahasa Austronesia berasal dari Taiwan. Dù các nhà nghiên cứu khác không đồng ý về một số chi tiết trong phân tích của Blust, đa số đều thống nhất rằng ngữ hệ Nam Đảo bắt nguồn từ Đài Loan. |
Upaya Jepang mengajarkan elite Taiwan mengenai budaya dan bahasa Jepang, namun tidak sebagian besar ikut campur dalam organisasi keagamaan. Nỗ lực của Nhật Bản đã dạy cho tầng lớp thượng lưu, văn hoá và ngôn ngữ của Nhật Bản, nhưng phần lớn không can thiệp vào tổ chức tôn giáo. |
Akhirnya, mereka pun mendapatkan pekerjaan mengajar bahasa di sekolah online yang berkantor di Taiwan. Sau đó, anh chị tìm được công việc tại một trung tâm ngoại ngữ trực tuyến có trụ sở ở Đài Loan. |
Beberapa perintis yang ”makedonia” ke Taiwan membiayai kebutuhan mereka dengan mengajar bahasa Inggris. Một số anh chị đến phụng sự ở Đài Loan đã dạy Anh ngữ để có tiền làm tiên phong. |
Di Taiwan, para Saksi menyambut kami dengan hangat di perhimpunan yang diadakan dalam bahasa Cina. Ở Đài Loan, tất cả các buổi nhóm họp đều bằng tiếng Hoa và các Nhân Chứng ở đó chào đón chúng tôi rất nồng nhiệt. |
Namun, sebuah artikel di International Herald Tribune membandingkan entri di Wikipedia bahasa Mandarin dan bahasa Inggris tentang topik seperti Mao Zedong dan Taiwan, menyimpulkan bahwa entri Mandarin telah "dibersihkan" dari kontroversi politik. Tuy nhiên, một câu chuyện trên tờ báo International Herald Tribune so sánh bài viết trên Wikipedia tiếng Trung và Wikipedia tiếng Anh về các chủ đề như Mao Trạch Đông và Taiwan đưa đến kết luận là những bài viết tiếng Trung "viết nhẹ đi và dọn dẹp sạch sẽ" những vấn đề chính trị gây nhiều tranh cãi. |
Dalam hal ini diterbitkan di Spanyol oleh Glénat España , di Jerman oleh Carlsen, di Brasil oleh Panini Comic, di Kanada dan Prancis untuk bahasa Prancis dipublikasi oleh Pika Edition, dan di Polandia oleh Waneko , dan di Taiwan oleh Kadokawa Media . Nó được xuất bản tại Tây Ban Nha bởi Glénat España,, ở Đức bởi Carlsen, Brazil bởi Panini Comics, tại Canada và Pháp xuất bản bằng tiếng Pháp bởi Pika Édition, Ba Lan bởi Waneko và ở Đài Loan bởi Kadokawa Media. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bahasa Taiwan trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.