bahasa suryani trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bahasa suryani trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bahasa suryani trong Tiếng Indonesia.
Từ bahasa suryani trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là xem, tiếng Xi-ri-ác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bahasa suryani
xem
|
tiếng Xi-ri-ác
|
Xem thêm ví dụ
Bahasa Siria, atau bahasa Suryani, adalah salah satu dialek bahasa Aram, bahasa resmi di Kekaisaran Persia. Tiếng Sy-ri cổ là một trong những thổ ngữ tiếng A-ram, ngôn ngữ chính thức của đế quốc Ba Tư. |
Ia menyebutnya negara Tzinista (berbanding dengan Chinasthana dalam bahasa Sansekerta dan Sinistan dalam bahasa Suryani dari Prasasti Nestorian tahun 781 Masehi di Xi'an, Tiongkok), terletak di paling timur Asia. Ông gọi nó là đất nước là Tzinista (tương đương với tiếng Sanskrit Chinasthana và Syriac Sinistan từ Nestorian Stele của Tây An, 781), nằm ở cực đông châu Á. |
Ia juga mampu bertutur dalam bahasa Etiopia, bahasa Trogodit, bahasa Ibrani (atau bahasa Aram), bahasa Arab, bahasa Suriah (mungkin bahasa Suryani), bahasa Media, bahasa Partia, dan bahasa Latin, meskipun orang-orang Romawi sezamannya lebih suka bercakap-cakap dengannya dalam bahasa Yunani Koine, bahasa ibunya. Bà còn có thể nói được tiếng Ethiopia, Trogodyte, Hebrew (hoặc tiếng Aram), tiếng Arab, tiếng Syria (Syria?), Media, Parthia, và Latin, mặc dù vậy những người La Mã cùng thời với bà sẽ lại thích nói chuyện với bà bằng tiếng Hy Lạp mẹ đẻ của bà hơn. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bahasa suryani trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.