bahasa Myanmar trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bahasa Myanmar trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bahasa Myanmar trong Tiếng Indonesia.
Từ bahasa Myanmar trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là tiếng Miến Điện, tiếng Myanma, Tiếng Myanma, tiếng miến điện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bahasa Myanmar
tiếng Miến Điệnproper |
tiếng Myanmaproper |
Tiếng Myanma
|
tiếng miến điện
|
Xem thêm ví dụ
”Pada 2014, saya hadir di kebaktian istimewa di Yangon. Di situ saya bertemu suami istri yang melayani di ladang berbahasa Mandarin di Myanmar. Chị kể lại: “Năm 2014, khi tham dự hội nghị đặc biệt ở Yangon, tôi gặp một cặp vợ chồng phục vụ ở nơi có nhu cầu lớn hơn là cánh đồng tiếng Hoa ở Myanmar. |
Yangon: Ministry of Information, Myanmar. Pemeliharaan CS1: Bahasa yang tidak diketahui (link) Sandamala Linkara, Ashin (1931). Yangon: Ministry of Information, Myanmar. Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link) Sandamala Linkara, Ashin (1931). |
Di Myanmar, mayoritas penutur bahasa ini tinggal di Negara Bagian Mon, diikuti oleh Region Tanintharyi, dan Negara Bagian Kayin. Tại Myanmar, đa phần người nói sống tại bang Mon, tiếp đến là vùng Tanintharyi và bang Kayin. |
Meski secara resmi bernama 'bahasa Myanmar', banyak pihak yang menyebutnya 'bahasa Burma'. Dù Hiến pháp Myanmar cho rằng tên tiếng Anh chính thức của ngôn ngữ này là "Myanmar language", đa phần người nói tiếng Anh gọi tiếng Miến là "Burmese". |
Diakses tanggal 30 January 2017. Pemeliharaan CS1: Bahasa yang tidak diketahui (link) ^ a b "U.N. rights expert urges Myanmar to protect detained Rohingya children". Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2017. ^ “U.N. rights expert urges Myanmar to protect detained Rohingya children”. |
John Wycliffe dan William Tyndale menerjemahkannya ke bahasa Inggris, Morrison ke bahasa Cina, dan Judson ke bahasa Burma (Myanmar). —1/6, halaman 8-11. Ông Wycliffe và Tyndale đã dịch Kinh Thánh sang tiếng Anh, Morrison dịch sang tiếng Trung Hoa, và Judson dịch ra tiếng Miến Điện (Myanmar).—1/6, trang 8-11. |
Karena banyaknya bahasa daerah di Myanmar, penerjemahan merupakan bagian utama pekerjaan di cabang itu. Myanmar có nhiều ngôn ngữ bộ lạc, nên dịch thuật là công việc chính tại chi nhánh. |
Karena bisa berbahasa Mandarin, saya memutuskan untuk pindah ke Myanmar dan membantu kelompok bahasa Mandarin di situ. Vì nói tiếng Hoa nên tôi quyết định chuyển đến đây để giúp. |
Frontier Myanmar (dalam bahasa Inggris). Frontier Myanmar (bằng tiếng Anh). |
Yangon: Ministry of Information, Myanmar. Pemeliharaan CS1: Bahasa yang tidak diketahui (link) Yangon: Ministry of Information, Myanmar. Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link) |
”Pada suatu ketika, semua orang hidup di satu desa besar dan berbicara satu bahasa,” demikianlah sepenggal cerita dari sebuah suku di pegunungan di Myanmar. Theo tương truyền của một bộ tộc sống trên đồi tại Myanmar, “ngày xửa ngày xưa, hết thảy mọi người đều sống quây quần bên nhau trong một ngôi làng lớn và nói cùng một thứ tiếng”. |
Struktur daratan Myanmar yang berlekak-lekuk memisahkan suku-suku—hasilnya, ada banyak sekali suku dan kelompok bahasa. Địa thế đồi núi lởm chởm của Myanmar khiến các bộ lạc sống riêng biệt—vì thế có nhiều bộ lạc và nhiều tiếng nói. |
Pada tahun 2014, Saksi-Saksi Yehuwa memperkenalkan JW Language, aplikasi gratis yang dapat membantu mengajarkan Alkitab dalam bahasa asing seperti bahasa Bengali, Hindi, Indonesia, Inggris, Italia, Jepang, Jerman, Korea, Mandarin, Myanmar, Portugis, Prancis, Rusia, Spanyol, Swahili, Tagalog, Thai, dan Turki. Năm 2014, Nhân Chứng Giê-hô-va cho ra mắt JW Language, một ứng dụng điện tử miễn phí để trợ giúp khi dạy Kinh Thánh trong tiếng nước ngoài, chẳng hạn như tiếng Anh, Bengal, Bồ Đào Nha, Đức, Hàn Quốc, Hindi, Indonesia, Myanmar, Nga, Nhật, Pháp, Swahili, Tagalog, Tây Ban Nha, Thái, Thổ Nhĩ Kỳ, Trung Quốc và Ý. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bahasa Myanmar trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.