bahasa mandarin trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bahasa mandarin trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bahasa mandarin trong Tiếng Indonesia.
Từ bahasa mandarin trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là Hán ngữ, tiếng Hoa, tiếng Hán, Hán ngữ, tiếng Hoa, tiếng Hán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bahasa mandarin
Hán ngữnoun |
tiếng Hoanoun Sekarang, saya sudah bisa menyampaikan berita Alkitab dalam bahasa Mandarin.” Giờ đây, tôi có thể trình bày Kinh Thánh bằng tiếng Hoa”. |
tiếng Hánnoun Anda dapat mendapat kuliah dalam Bahasa Mandarin atau Bahasa Rusia — bạn sẽ có được bản thuyết trình bằng tiếng Hán hoặc cũng có thể có tiếng Nga |
Hán ngữnoun |
tiếng Hoanoun Sekarang, saya sudah bisa menyampaikan berita Alkitab dalam bahasa Mandarin.” Giờ đây, tôi có thể trình bày Kinh Thánh bằng tiếng Hoa”. |
tiếng Hánnoun Anda dapat mendapat kuliah dalam Bahasa Mandarin atau Bahasa Rusia — bạn sẽ có được bản thuyết trình bằng tiếng Hán hoặc cũng có thể có tiếng Nga |
Xem thêm ví dụ
Di usia 54 tahun, Brother Nelson memiliki perasaan di sepanjang pertemuan bahwa dia harus mempelajari bahasa Mandarin. Vào tuổi 54, Anh Nelson có một cảm giác trong suốt buổi họp rằng mình nên học tiếng Trung Quốc phổ thông. |
Tidak ada yang bisa bahasa Mandarin di daerahmu Không có cơ hội tiếp xúc với người nói ngôn ngữ đó |
Kau bisa bahasa Mandarin...? Cháu có hiểu tiếng Hoa không? |
Mendengarkan orang lain bicara bahasa Mandarin. Nghe người bản địa nói. |
Oleh karena itu, kami terdorong untuk mempelajari bahasa Mandarin. Vì thế, chúng tôi được khuyến khích học tiếng Trung Hoa. |
Semua pengalaman menakjubkan ini dimungkinkan karena satu alasan: Saya mengindahkan nasihat seorang nabi untuk mempelajari bahasa Mandarin! Tất cả những kinh nghiệm tuyệt vời này đã có thể có được nhờ vào một lý do: Tôi đã lưu tâm đến lời dạy bảo của một vị tiên tri để học tiếng phổ thông! |
Bahasa mandarin untuk " api penyucian. " Tiếng Quan thoại gọi là " Lửa luyện tội. " |
Ia setuju untuk mengajar mereka bahasa Mandarin sambil belajar kebenaran dari mereka. Anh này đồng ý dạy họ tiếng Hoa và đồng thời chịu học lẽ thật của Kinh-thánh. |
Sekarang, saya sudah bisa menyampaikan berita Alkitab dalam bahasa Mandarin.” Giờ đây, tôi có thể trình bày Kinh Thánh bằng tiếng Hoa”. |
Kapankah orang-orang akan sadar aku tak bisa bahasa Mandarin? Khi nào thì mọi người mới nhận ra là tôi không nói tiếng Trung? |
(Video) Pembicara Bahasa Mandarin: [Mandarin] (Video)Người nói tiếng Trung Quốc: [ tiếng Trung Quốc ] |
Dia penerjemah Bahasa Mandarin. Anh ta là thông dịch viên tiếng Trung. |
Orang yang beremigrasi dari Tiongkok daratan setelah tahun 1949 (12% dari populasi) sebagian besar berbicara menggunakan bahasa Mandarin. Những người di cư từ Trung Quốc Đại lục sau năm 1949 (khoảng 13% dân số) chủ yếu nói tiếng Quan Thoại. |
Kita sekarang berbahasa Mandarin! Đều nói tiếng phổ thông |
Bahasa Mandarin untuk lima adalah " woo ". Số 5 trong chữ Hán là Wu. |
Lebih bagus dari kemampuanmu berbicara bahasa Mandarin. Còn tốt hơn là anh nói tiếng Trung. |
Namun jika Anda bicara dalam Bahasa Mandarin, tidak akan ada keistimewaan seperti itu. Nhưng nếu chúng ta nói tiếng Trung Quốc phổ thông với nhau, thì không được như thế. |
YR: Tidak perlu dikatakan lagi bahwa saya ingin mohon maaf pada para hadirin yang dapat berbicara Bahasa Mandarin. YR: không cần phải nói, tôi muốn xin lỗi bất kỳ người nào nói tiếng quan thoại trong các khán giả ở đây. |
Saya belajar sedikit bahasa Mandarin, dan saya senang mengabar kepada orang Cina di jalan. Tôi đã học một chút tiếng Hoa phổ thông và thích đến nói chuyện với người Trung Quốc trên đường phố. |
Aku mulai mempelajari bahasa Mandarin minggu lalu. Tuần trước tôi mới bắt đầu học tiếng Trung quốc. |
( Video ) Pembicara Bahasa Mandarin: ( Video) Người nói tiếng Trung Quốc: |
Di Shanghai, aku berkesempatan berbicara di depan sekelompok lesbian, dan membagi kisah kami dalam bahasa Mandarinku yang jelek. Ở Thượng Hải, tôi có cơ hội trò chuyện với một nhóm đồng tính nữ địa phương và kể họ nghe câu chuyện của chúng tôi, bằng Tiếng Trung Phổ Thông đứt đoạn. |
Yang kami lakukan adalah memaparkan bayi Amerika selama masa ini dengan Bahasa Mandarin. Cái mà chúng tôi làm là để cho những đứa trẻ Mỹ, trong khoảng thời gian này tiếp cận với tiếng Trung Quốc. |
Namun lihatlah yang terjadi pada bayi- bayi yang terpapar Bahasa Mandarin selama 12 sesi. Những hãy nhìn vào những gì đã xảy ra với những đứa trẻ mà được tiếp cận với tiếng Trung 12 lần. |
Apa bahasa Mandarinku cukup? Tiếng Trung của tôi có được ko? |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bahasa mandarin trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.