bahasa isyarat trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bahasa isyarat trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bahasa isyarat trong Tiếng Indonesia.

Từ bahasa isyarat trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là Ngôn ngữ ký hiệu, ngôn ngữ ký hiệu, thủ ngữ, ngôn ngữ ký hiệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bahasa isyarat

Ngôn ngữ ký hiệu

noun

ngôn ngữ ký hiệu

noun

thủ ngữ

noun

ngôn ngữ ký hiệu

Xem thêm ví dụ

Ketika sesi bahasa isyarat diselenggarakan pada kebaktian tahunan kami, saya termasuk di antara para penerjemah.
Khi ngôn ngữ ký hiệu được sắp xếp trong chương trình hội nghị, tôi được mời làm phiên dịch.
Terdapat 15 sidang berbahasa isyarat di Korea dengan 543 penyiar, namun 1.174 menghadiri kebaktian, dan 21 dibaptis.
Tại Đại Hàn, có 15 hội thánh gồm những người dùng ngôn ngữ ra dấu với 543 người công bố, nhưng đã có 1.174 người dự hội nghị và 21 người làm báp têm.
Jiwa bayi yang belum lahir telah terselamatkan berkat bantuan publikasi berbahasa isyarat berbentuk DVD!
Một mạng sống đã được cứu nhờ tài liệu trong đĩa DVD của ngôn ngữ ký hiệu!
Pada tahun 1991, pemerintah Prancis baru secara resmi mengesahkan penggunaan bahasa isyarat dalam pendidikan bagi anak-anak tunarungu.
Cho đến năm 1991, chính phủ Pháp mới chính thức công nhận việc sử dụng ngôn ngữ ký hiệu để dạy trẻ em khiếm thính.
Untuk melakukan hal ini dalam Bahasa Isyarat Korea, kantor cabang mempunyai departemen penerjemahan bahasa isyarat.
Để thực hiện điều này, trụ sở chi nhánh Hàn Quốc có ban dịch thuật ngôn ngữ ra dấu.
Karena saya sendiri baru mulai belajar bahasa isyarat, dibutuhkan waktu berjam-jam untuk mempersiapkan setiap sesi pelajaran.
Vì chính tôi cũng mới bắt đầu học ngôn ngữ ký hiệu nên tôi phải mất hàng giờ để chuẩn bị cho mỗi bài học.
Ada lebih dari 1.100 sidang berbahasa isyarat di seluruh dunia
Có hơn 1.100 hội thánh ngôn ngữ ký hiệu trên toàn cầu
(Bahasa isyarat merupakan pengecualian, karena pengalihbahasaan khotbah dapat disampaikan hampir secara bersamaan.)
(Ngôn ngữ ra dấu là trường hợp ngoại lệ, bởi lẽ bài giảng có thể được phiên dịch gần như cùng lúc).
Setelah itu, untuk pertama kalinya di Seoul, perhimpunan diselenggarakan secara khusus dalam bahasa isyarat.
Sau đó, lần đầu tiên tại Seoul, các buổi họp đạo Đấng Christ dành riêng cho ngôn ngữ ra dấu đã được tổ chức.
Karena menyadari pentingnya perhimpunan dan kesaksian yang teratur, ia pindah ke daerah sidang berbahasa isyarat.
Nhận biết tầm quan trọng của những buổi họp và việc làm chứng đều đặn, anh dọn đến khu vực hội thánh ngôn ngữ ra dấu.
7 Sidang dan kelompok bahasa isyarat telah mencapai hasil yang bagus saat mereka melakukan pencarian di daerah permukiman.
7 Những hội thánh và các nhóm ngôn ngữ ký hiệu đã đạt kết quả khi thực hiện việc tìm kiếm trong các khu dân cư.
Mungkin penghuni rumah tahu ada tetangga, rekan sekerja, atau teman sekolahnya yang berbahasa isyarat.
Có lẽ hỏi chủ nhà xem họ có thấy người hàng xóm, đồng nghiệp hoặc bạn học dùng ngôn ngữ ký hiệu không.
Kami melayani di sidang Bahasa Isyarat Meksiko, membantu tuna rungu belajar tentang Yehuwa.
Hai vợ chồng tôi từng phụng sự trong hội thánh ngôn ngữ ký hiệu Mexico, giúp người khiếm thính học về Đức Giê-hô-va.
Gerak-gerik dan posisi tubuhnya itu beserta ekspresi wajahnya mengikuti aturan tata-bahasa dari bahasa isyarat.
Những cử chỉ trong khoảng không đó cùng với nét biểu cảm trên gương mặt phải theo nguyên tắc văn phạm của ngôn ngữ ký hiệu.
Diam-diam, saya mulai bergaul dengan mereka dan belajar Bahasa Isyarat Prancis (FSL).
Tôi lén lút kết hợp với họ và bắt đầu học ngôn ngữ ký hiệu Pháp.
Kau mengajarinya bahasa isyarat?
Anh dạy nó ra hiệu à?
Ada hampir 600 penyiar di 16 sidang dan 6 kelompok Bahasa Isyarat Panama
Có gần 600 công bố phụng sự trong 16 hội thánh và 6 nhóm dùng ngôn ngữ ký hiệu Panama
Juga, ada 11 sidang dan 3 kelompok yang menggunakan Bahasa Isyarat Honduras
Cũng có 11 hội thánh và 3 nhóm dùng ngôn ngữ ký hiệu Honduras
Ada banyak kesalahpahaman tentang kaum tunarungu dan bahasa isyarat.
Có nhiều nhận thức sai về người khiếm thính và ngôn ngữ ký hiệu.
Sekarang, mereka senang bisa melayani di kelompok bahasa isyarat di Mandalay.
Hiện nay, họ vui mừng phụng sự trong nhóm ngôn ngữ ký hiệu ở Mandalay.
Bahasa isyarat sama sekali berbeda dari Braille, dan bahasa ini bukan sekadar pantomim.
Ngôn ngữ ký hiệu hoàn toàn không giống với chữ nổi (Braille), và nó cũng không đơn thuần là kịch câm.
Lalu, dengan bantuan DVD, Daniel belajar Bahasa Isyarat Meksiko.
Sau đó, Daniel học ngôn ngữ ký hiệu Mexico qua DVD.
Publikasi Kristen berbentuk video telah dipersiapkan dalam 13 bahasa isyarat.
Các ấn phẩm đạo Đấng Christ được thu băng video trong 13 ngôn ngữ ra dấu.
Dalam waktu singkat, sebuah sidang berbahasa isyarat dibentuk di Pusan.
Chẳng bao lâu sau, một hội thánh ngôn ngữ ra dấu được thành lập tại Pusan.
Kami tahu ada beberapa Saksi di sana, tetapi tidak ada yang bisa berbahasa isyarat.
Chúng tôi cũng biết có vài Nhân Chứng ở đó nhưng không ai biết ngôn ngữ ký hiệu.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bahasa isyarat trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.