avesso trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ avesso trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ avesso trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ avesso trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là không thích, ngược, ghét, điều trái ngược, thứ trái ngược. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ avesso
không thích(averse) |
ngược(adverse) |
ghét(averse) |
điều trái ngược(reverse) |
thứ trái ngược
|
Xem thêm ví dụ
Porque, se olharmos com atenção, o nosso sistema de ensino hoje concentra-se mais na criação daquilo a que o antigo professor de Yale, Bill Deresiewicz, chama "carneirada excelente" — jovens que são inteligentes e ambiciosos e, no entanto, avessos aos riscos, tímidos, sem orientação, e, por vezes, autoconvencidos. Bởi vì nếu bạn quan sát kĩ hơn, hệ thống giáo dục của ta ngày nay đang tập trung hơn vào việc tạo nên cái mà cựu giáo sư của trường ĐH Yale Deresiewicz gọi là "con cừu tuyệt vời" họ là những người trẻ thông minh và tham vọng, nhưng lại sợ mạo hiểm, nhút nhát và không có định hướng, và nhiều khi là rất tự mãn. |
Esses dados fictícios foram dispostos de forma a mostrarem uma associação negativa ou positiva: foi dito a alguns participantes que bombeiros que assumiam riscos se saíam melhor, enquanto a outros foi dito que tais bombeiros se saíam pior comparados a seus colegas avessos ao risco. Dữ liệu hư cấu này được sắp xếp để thể hiện một sự tương hợp tích cực hoặc tiêu cực: một vài người được bảo rằng một lính cứu hỏa chấp nhận rủi ro sẽ làm việc tốt hơn, trong khi những người khác lại được bảo rằng người ấy sẽ làm việc kém hơn một đồng nghiệp sợ rủi ro. |
E não imaginais o quanto me custa estar às avessas convosco. Ta ko thể diễn tả mình đã đau lòng thế nào khi chúng ta cư xử với nhau như thế. |
Claro e nós queremos que estejam juntas, mas a minha gente encontrou a casa da tua mãe adotiva virada do avesso. Tất nhiên chúng tôi vẫn muốn mọi người ở với nhau nhưng nhà mẹ nuôi cô đã thành một đống bừa bộn. |
Avancemos agora até dezembro de 2015, quando me encontrei no centro do mundo da física virado do avesso. Tua nhanh tới hiện tại, tháng 12, 2015, khi tôi đang cảm thấy mình đang ở giữa thế giới vật lý đang bị đảo lộn. |
Isto é o Inside Out [ Do Avesso ]. Đây là Inside Out ( Từ trong ra ngoài ). |
Obtivemos um mandado de busca e virámos a casa do Hugo do avesso. Nói vậy thôi, bọn em đã có giấy khám nhà và lục tung chỗ hắn ở lên. |
No entanto, enquanto os reformistas na Hungria e Polônia foram encorajados pela força da liberalização propagada de leste a oeste, em outros países socialistas do Leste permaneceu abertamente cético e demonstrou avesso à reforma. Tuy nhiên, trong khi các nhà cải cách ở Hungary và Ba Lan được khuyến khích áp dụng bởi lực lượng tự do lan rộng từ khối phía đông, các nước khối Đông khác vẫn còn hoài nghi công khai và thể hiện sự ác cảm trong cải cách này. |
O Inferno virado do avesso! Mọi thứ sẽ hỗn loạn |
Já não são avessos aos problemas em texto corrido, porque redefinimos o que é um problema em texto corrido. Chúng tôi không còn ghét các vấn đề từ ngữ nữa, bởi vì chúng tôi đã định nghĩa lại vấn đề từ ngữ là như thế nào. |
O exército é meio avesso a essas coisas. Quân đội vòng vo vậy đó. |
Isto é o Inside Out [Do Avesso]. Đây là Inside Out (Từ trong ra ngoài). |
E, assim, mostro aqui os dados de uma experiência piloto no distrito escolar de Los Altos, em que pegaram em 2 turmas do 5.o ano e 2 do 7.o ano e viraram do avesso o velho currículo de matemática. Và do đó những gì tôi giới thiệu tới các bạn ở đây, đây là những dữ liệu thực từ một mô hình thí điểm tại một trường của quận Los Altos nơi họ chọn hai lớp năm và hai lớp bảy và loại bỏ hoàn toàn chương trình giảng dạy môn toán cũ. |
Podia forçar-te a dares-me esse tablet, virar-te a mente do avesso, fazer-te esquecer isto tudo. Tôi có thể khiến anh đưa cho tôi cái máy tính bảng đó, đảo lộn tâm trí anh, khiến anh quên đi tất cả những điều này. |
Nossos meios de abordar a atuação e a autoridade viram-se no avesso para refletir a realidade de que ninguém tem as respostas para os desafios enfrentados pelos cidadãos neste século, e todos têm a responsabilidade de participar e tentar encontrá-las. Phương pháp tiếp cận nguồn lực và quyền hành của chúng ta bộc lộ thực tế rằng không ai có câu trả lời cho những thách thức mà công dân trong thế kỷ này phải đối mặt, và mọi người đều có trách nhiệm nỗ lực và tham gia tìm kiếm chúng. |
Sua lógica está às avessas. Lập luận của anh sai lầm rồi. |
Fiquei com a cabeça virada do avesso. Chúng khiến đầu tôi quay cuồng. |
Vamos virar o mundo do avesso juntos. Hãy biến thế giới Từ trong ra ngoài cùng nhau. |
Querida, já virámos este quarto do avesso. Em à, chúng ta đã lục căn phòng này cả tá lần rồi. |
A maioria das pessoas são avessas a acordar cedo, mesmo se precisem. Rất nhiều người ngại dậy sớm, cho dù họ phải làm điều đó. |
Mad Dog Grimes espera vingança desde o dia... em que Tommy entrou na academia em Pittsburgh... e virou sua vida do avesso. Mad Dog Grimes đã đợi được rửa hận... kể từ ngày Tommy Riordan đến phòng tập của anh ở Pittsburgh và cho đời anh xuống dốc. |
Pensava que a chantagem era coisa a que eras avessa. Tôi nghĩ là đe dọa có vẻ hơi u tối đối với cô. |
As chances são de que ela seria tão avessos a serem vistos pelo Sr. Godfrey Norton, como nosso cliente é a sua vinda aos olhos de sua princesa. Các cơ hội được rằng cô ấy sẽ không thích được nhìn thấy của nó do ông Godfrey Norton, như khách hàng của chúng tôi là đến của nó cho đôi mắt của công chúa của mình. |
De facto, eles nunca teriam pensado em si mesmos como fechados e conservadores nos seus hábitos, como lentos a responder a novos desafios, como pequenos e avessos ao risco. Trên thực tế, họ sẽ không bao giờ nghĩ cho mình. cũng như cách họ rập khuôn, chậm đáp ứng với các thử thách mới, nhỏ bé và sợ rủi ro. |
Aquilo virou o meu mundo do avesso e depois abanou até tudo cair Chuyện đó đảo ngược hết thảy thế giới của tôi và giũ sạch cho đến khi mọi thứ rơi hết |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ avesso trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới avesso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.