aurora trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aurora trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aurora trong Tiếng Anh.
Từ aurora trong Tiếng Anh có các nghĩa là cực quang, rạng đông, ánh ban mai, Cực quang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aurora
cực quangnoun The smoke is blown by fierce winds which are generated by the aurora. Đám khói sẽ bị những cơn gió dữ dội tạo ra bởi cực quang thổi bay. |
rạng đôngnoun |
ánh ban mainoun |
Cực quangnoun (natural light display that occurs in the sky, primarily at high altitude (near the Arctic and Antarctic) The smoke is blown by fierce winds which are generated by the aurora. Đám khói sẽ bị những cơn gió dữ dội tạo ra bởi cực quang thổi bay. |
Xem thêm ví dụ
Penelope left the Salerno area on 26 September with Aurora and at the beginning of October was transferred to the Levant in view of a possible attack on the island of Kos in the Dodecanese. Penelope rời khu vực Salerno vào ngày 26 tháng 9 cùng với Aurora, và vào đầu tháng 10 nó được chuyển sang Levant với khả năng mở một cuộc tấn công lên đảo Kos thuộc Dodecanese. |
Thank you, Aurora. Cảm ơn Aurora. |
Solar flares and explosions in the sun’s corona trigger intense auroras, colorful displays of light visible in the upper atmosphere near earth’s magnetic poles. Vụ nổ ở bề mặt mặt trời và CME tạo ra những tia cực quang rất mạnh, là hiện tượng ánh sáng đầy màu sắc thấy được trên tầng cao của bầu khí quyển gần hai cực trái đất, nơi có nhiều từ tính. |
Alfvén made many contributions to plasma physics, including theories describing the behavior of aurorae, the Van Allen radiation belts, the effect of magnetic storms on the Earth's magnetic field, the terrestrial magnetosphere, and the dynamics of plasmas in the Milky Way galaxy. Alfvén có nhiều đóng góp cho vật lý plasma, bao gồm cả lý thuyết mô tả hành vi của cực quang, các vành đai bức xạ Van Allen, ảnh hưởng của bão từ vào từ trường Trái đất, các quyển từ mặt đất, và động lực học trong Ngân Hà. |
Both solar flares and CMEs trigger intense auroras (shown lower right), colorful displays of light visible in the upper atmosphere near earth’s magnetic poles. Vụ nổ ở bề mặt mặt trời và CME tạo ra những tia cực quang rất mạnh (xem hình bên phải, phía dưới), hiện tượng ánh sáng đầy màu sắc thấy được trên tầng cao của bầu khí quyển gần hai cực trái đất, nơi có nhiều từ tính. |
They travel to the Dark Aurora and defeat Airy, who is then devoured by Ouroboros. Họ đi đến Dark Aurora và đánh bại Airy, sau đó bị nuốt chửng bởi Ouroboros. |
Aurora did grow in grace and beauty. Aurora đã trở thành một cô gái xinh đẹp và duyên dáng. |
Together with her younger sister Aurora, she was one of the earliest recognized female painters not only in Chile but in the whole of Latin America. Cùng với em gái của bà là Aurora, bà là một trong những họa sĩ nữ được công nhận sớm nhất không chỉ ở Chile mà còn trong toàn bộ châu Mỹ Latin. |
It made its first landfall near Casiguran, Aurora early on November 11, crossed the Lingayen Gulf and its second landfall on Barangay Lucap, Alaminos City about 8 hours later. Nó đổ bộ lần đầu tiên gần Casiguran, Aurora vào đầu ngày 11 tháng 11, vượt qua vịnh Lingayen và vùng đất thứ hai của nó trên Barangay Lucap, thành phố Alaminos khoảng 8 giờ sau đó. |
At 08:14, Kolberg spotted the light cruiser Aurora and several destroyers from the Harwich Force. Lúc 08 giờ 14 phút, Kolberg nhìn thấy chiếc tàu tuần dương hạng nhẹ Aurora cùng nhiều tàu khu trục thuộc Lực lượng Harwich. |
Aurora manipulates his energy to form weapons like a sword or claw. Aurora chuyển hóa năng lượng của anh để sinh ra các loại vũ khí như một thanh kiếm hoặc móng vuốt. |
The small satellite observed for months the "radio sky" in frequencies between 0.2 MHz and 9.2 MHz, but it was subjected to the continuous radio interference coming from our planet, both natural (aurorae, thunderstorms) and artificial. Vệ tinh nhỏ được quan sát trong nhiều tháng "bầu trời vô tuyến" ở tần số từ 0,2 MHz đến 9,2 MHz, nhưng nó bị nhiễu sóng vô tuyến liên tục đến từ hành tinh của chúng ta, cả vì lý do tự nhiên (bình minh, giông bão) và nhân tạo. ^ a ă â b c d đ “RAE-A”. |
Havock escorted the badly damaged light cruiser Aurora back to Malta. Havock đã hộ tống chiếc tàu tuần dương hạng nhẹ Aurora bị hư hại nặng quay trở lại Malta. |
His original guitar teacher in the Denver-Aurora metropolitan area was Dale Bruning, with whom Frisell released the 2000 duo album Reunion. Thầy dạy guitar đầu tiên của ông là Dale Bruning tại vùng đô thị Denver-Aurora, người Frisell hợp tác trong album Reunion (2000). |
Don't tell Aurora that I woke her up. Đừng nói với Aurora tôi đã đánh thức cô ấy. |
Penelope and her sister Aurora were then assigned to form the core of Force K based at Malta and departed Scapa on 12 October 1941, arriving in Malta on 21 October. Penelope và con tàu chị em Aurora được cho tách ra để hình thành nên hạt nhân của Lực lượng K đặt căn cứ tại Malta, và đã rời Scapa Flow vào ngày 12 tháng 10 năm 1941, đi đến Malta vào ngày 21 tháng 10. |
A big aurora storm contains enough energy to knock out satellite communications and power supplies across the northern hemisphere, so understanding the aurora is vital. Một cơn bão cực quang lớn chứa đủ năng lượng để phá hủy các thiết bị vệ tinh liên lạc và hệ thống cung cấp năng lượng của cả bán cầu Bắc. Vậy nên, việc hiểu được cực quang là rất quan trọng. |
BioWare provided its Aurora Engine from Neverwinter Nights for the sequel. BioWare sử dụng lại bộ công cụ Aurora đã từng dùng cho Neverwinter Nights cho phần tiếp theo này. |
In January 2016, Thaila worked with Indian-American Director Aditya J Patwardhan in the upcoming short film When Red is White, aka The Touch of Aurora. Vào tháng 1 năm 2016, Thaila đã làm việc với đạo diễn người Mỹ gốc Ấn Độ Aditya J Patwardhan trong bộ phim ngắn sắp tới có tên là When Red is White, hay còn gọi là The Touch of Aurora. |
There are 5,000 other people on this ship, Aurora. Có 5.000 người khác trên tàu này, Aurora. |
Well, while Aurora was playing this game, as you saw, and doing a thousand trials a day and getting 97 percent correct and 350 milliliters of orange juice, we are recording the brainstorms that are produced in her head and sending them to a robotic arm that was learning to reproduce the movements that Aurora was making. Bạn thấy khi mà Aurora chơi trò chơi và thực hiện hàng ngàn thử thách một ngày và đạt độ chính xác 97% tương đương 350ml nước cam Chúng tôi ghi dữ liệu những ý tưởng sản sinh trong đầu nó và chuyển chúng đến một cánh tay người máy đang học hỏi để mô phỏng những chuyển động của Aurora |
On 3 June Kenya and the cruiser Aurora surprised and sank the German tanker Belchen which was supplying German submarine U-93 in the Davis Straits. Vào ngày 3 tháng 6, Kenya và Aurora bất ngờ tấn công và đánh chìm tàu chở dầu Đức Belchen vốn đang tiếp tế cho tàu ngầm U-boat U-93 trong eo biển Davis. |
And that's Aurora. Và kia là Aurora. |
We're having a drink at the bar in the Aurora Hotel. Chúng ta đang uống rượu ở quày bar của khách sạn Aurora. |
Mary Ilene Caselotti, the name of the news reporter, is a reference to Mary Costa (the voice of Aurora), Ilene Woods (the voice of Cinderella) and Adriana Caselotti (the voice of Snow White). Mary Ilene Caselotti, tên của một phóng viên đưa tin – là một chi tiết gợi nhớ tới Mary Costa (người lồng tiếng cho Aurora), Ilene Woods (người lồng tiếng cho Cô bé Lọ Lem) và Adriana Caselotti (người lồng tiếng cho Nàng Bạch Tuyết). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aurora trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới aurora
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.