morning trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ morning trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ morning trong Tiếng Anh.
Từ morning trong Tiếng Anh có các nghĩa là buổi sáng, sáng, ban mai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ morning
buổi sángnoun (the part of the day after midnight and before midday) He is not always in the office in the morning. Không phải lúc nào anh ấy cũng ở văn phòng vào buổi sáng. |
sángnoun He is not always in the office in the morning. Không phải lúc nào anh ấy cũng ở văn phòng vào buổi sáng. |
ban maiinterjection Its banners caught high in the morning breeze. Trên đỉnh tháp, ngọn cờ cất cao trong làn gió ban mai. |
Xem thêm ví dụ
And one morning I woke up and I said, "Daan, stop. Mỗi sáng tôi thức dậy, tự nhủ: "Daan, dừng lại. |
There is a story that Gromyko was leaving a Washington hotel one morning and was asked by a reporter; "Minister Gromyko, did you enjoy your breakfast today?" Có một câu chuyện rằng Gromyko đi ra khỏi một khách sạn ở Washington vào một buổi sáng và bị một phóng viên hỏi, "Bộ trưởng Gromyko, ngài có thích bữa sáng nay không?" |
The lowest recorded minimum temperature was −10.0 °C (14.0 °F) on the morning of 11 July 1971. Nhiệt độ thấp nhất từng ghi nhận được là −10,0 °C (14,0 °F) vào ngày 11 tháng 7 năm 1971. |
What is morning sickness ? Ốm nghén là gì ? |
My beloved brothers and sisters, how grateful I am to be with you this morning. Các anh chị em thân mến, tôi biết ơn biết bao được có mặt với các anh chị em buổi sáng hôm nay. |
I come every morning to clean the house. Tôi tới đây dọn dẹp nhà cửa, như thường lệ. |
Morning! Xin chào! |
Like everyone else we boiled it in the morning... and put it in the refrigerator. Như bình thường, luộc vào buổi sáng rồi cho vào tủ lạnh. |
Good morning, ladies and gentlemen. Xin gửi lời chào trân trọng tới tất cả quý ông, quý bà. |
In keeping with his wishes, his funeral was not a full state funeral, though his body did lie in repose in the Nixon Library lobby from April 26 to the morning of the funeral service. Để phù hợp với di nguyện của ông, tang lễ cho ông không hoàn toàn là một quốc tang, song thi thể của ông được đặt tại hành lang Thư viện Richard Nixon từ 26 tháng 4 đến sáng hôm diễn ra tang lễ. |
I had a scan at 7:30 in the morning, and it clearly showed a tumor on my pancreas. Tôi đã chụp cắt lớp lúc 7:30 sáng và thấy rõ ràng một khối u trong tuyến tụy. |
You were tardy this morning. Em đã đến trễ sáng nay. |
Good morning, Mary. Chào Mary. |
On 22 April, Bayern and the rest of the German fleet assembled in the Schillig Roads outside Wilhelmshaven and departed the following morning at 06:00. Vào ngày 22 tháng 4, Bayern cùng phần còn lại của Hạm đội Đức tập trung tại Schillig Roads bên ngoài Wilhelmshaven và khởi hành lúc 06 giờ 00 sáng hôm sau. |
So on the morning I visited, Eleanor came downstairs, poured herself a cup of coffee, sat in a reclining chair, and she sat there, kind of amiably talking to each of her children as one after the other they came downstairs, checked the list, made themselves breakfast, checked the list again, put the dishes in the dishwasher, rechecked the list, fed the pets or whatever chores they had, checked the list once more, gathered their belongings, and made their way to the bus. Buổi sáng tôi ghé thăm, Eleanor đi xuống lầu, rót một cốc cà phê, rồi ngồi trên chiếc ghế dựa cô ngồi đó, nhẹ nhàng nói chuyện với từng đứa khi từng đứa đi xuống lầu, kiểm tra danh sách, tự ăn bữa sáng, kiểm tra danh sách lần nữa, để đĩa vào chậu rửa chén, xem lại danh sách, cho vật nuôi ăn hay làm việc nhà được giao, kiểm tra lần nữa, thu dọn đồ đạc, và tự đi ra xe buýt. |
So the next morning, when I woke up on too little sleep, worrying about the hole in the window, and a mental note that I had to call my contractor, and the freezing temperatures, and the meetings I had upcoming in Europe, and, you know, with all the cortisol in my brain, my thinking was cloudy, but I didn't know it was cloudy because my thinking was cloudy. Vì vậy sáng hôm sau, khi tôi thức dậy sau khi ngủ không đủ, lo lắng về lỗ hổng trên cửa sổ, nhớ rằng mình phải gọi nhà thầu, nhiệt độ lạnh cóng ngoài trời, và những cuộc gặp sắp tới ở châu Âu, và với tất cả cortisol ở trong não, suy nghĩ của tôi rất mờ mịt, nhưng tôi không biết suy nghĩ của tôi mơ hồ vì đầu óc tôi cũng mơ hồ. |
I shave every morning, but sometimes by, like, 4:30, I'll have a thing. À vâng, tôi cạo râu mỗi sáng nhưng cũng thỉnh thoảng Lúc 4h 30 tôi đã bật dậy rồi.... |
Morning. Chào bố. |
The conquest of new parts of the globe, notably sub-Saharan Africa, by Europeans yielded valuable natural resources such as rubber, diamonds and coal and helped fuel trade and investment between the European imperial powers, their colonies and the United States: The inhabitant of London could order by telephone, sipping his morning tea, the various products of the whole earth, and reasonably expect their early delivery upon his doorstep. Trong khi đó, cuộc chinh phục các khu vực mới trên thế giới, đặc biệt là châu Phi cận Sahara, châu Á mang lại nguồn tài nguyên thiên nhiên quý giá như cao su, kim cương và than và giúp đầu tư và thương mại nhiên liệu giữa các cường quốc châu Âu, các thuộc địa của họ và Hoa Kỳ: Cư dân của London có thể gọi bằng điện thoại, nhấm nháp trà buổi sáng, các sản phẩm khác nhau trên thế giới, và mong đợi sớm giao hàng ngay trước cửa nhà mình. |
Ma smiled when Laura entered the kitchen, and Pa came in with the milk and said, “Good morning, Flutterbudget!” Mẹ mỉm cười khi Laura bước vào trong bếp và Bố mang sữa vào, nói: - Xin chào Nhà-Kho-vỗ-cánh! |
We're going to have tips a mile deep by morning. Cho đến sáng chúng ta sẽ có cả vạn đầu mối. |
We tolerate it morning, noon and night. Ta lờ nó vào buổi sáng, trưa và tối. |
So the black woman says to the white woman, "When you wake up in the morning and you look in the mirror, what do you see?" Rồi cô da đen nói với cô da trắng, "Khi thức dậy vào buổi sáng bạn nhìn vào gương, bạn thấy cái gì?" |
There was a man who visited Grayson the morning your father died. Có một kẻ đến gặp Grayson vào sáng cái ngày bố cháu chết. |
On May 4, Aika Mitsui announced that she would leave Morning Musume, due to an unhealed stress fracture in her left foot. Ngày 04 tháng 5, Aika Mitsui tuyên bố rằng cô sẽ tốt nghiệp Morning Musume, do vết gãy chưa lành ở bàn chân trái của cô. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ morning trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới morning
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.