atraente trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ atraente trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ atraente trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ atraente trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nhu mì, đẹp, tử tế, xinh xắn, tốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ atraente

nhu mì

(nice)

đẹp

(comely)

tử tế

(engaging)

xinh xắn

(beautiful)

tốt

(good)

Xem thêm ví dụ

Sua rica capa vermelha e as cerca de 150 ilustrações instrutivas o tornam de imediato atraente.
Cuốn sách bìa đỏ này có độ 150 tranh ảnh khiến cho người ta ưa thích ngay.
Essas extensões ajudam a dar mais destaque aos anúncios e torná-los mais atraentes para os clientes em dispositivos móveis.
Các phần mở rộng này giúp quảng cáo của bạn nổi bật và hấp dẫn hơn với các khách hàng trên thiết bị di động.
Você não concorda que qualidades como honestidade, bondade, compaixão e altruísmo são prezadas em todo o globo e atraentes para a maioria de nós?
Chẳng lẽ bạn không đồng ý rằng những đức tính như lương thiện, tử tế, thương xót và vị tha đều được mọi người trên khắp đất ưa chuộng và thu hút đa số chúng ta sao?
O quadro de informações deve ser mantido esmerado e atraente.
Nên giữ cho bảng thông tin được tươm tất và đẹp mắt.
‘Videiras, figos e romãs’ Depois de liderar seu povo no deserto por 40 anos, Moisés apresentou-lhes uma atraente perspectiva — comer os frutos da Terra Prometida.
“Dây nho, cây vả, cây lựu” Sau 40 năm dẫn dắt dân Israel trong đồng vắng, Môi-se gợi ra một cảnh tuyệt diệu trước mắt họ—ăn trái cây của vùng Đất Hứa.
(Tiago 1:14) Se o coração for engodado, ele pode nos fazer pensar no pecado vez após vez, atiçando o desejo e fazendo com que o pecado pareça atraente e inofensivo.
(Gia-cơ 1:14) Nếu lòng chúng ta bị cám dỗ, có thể nói là nó lôi cuốn chúng ta, làm cho những ham muốn tội lỗi trông hấp dẫn và vô hại.
Manifestar essas qualidades não impede que a pessoa se vista de modo atraente, mas ajuda-nos a ser sensatos na nossa aparência e a evitar modismos extravagantes.
Biểu hiện những đức tính này không có nghĩa là không được ăn mặc đẹp, nhưng giúp chúng ta biết suy xét hợp lý về ngoại diện, đồng thời tránh những cách ăn mặc chải chuốt quá đáng.
Os primeiros relatos da escalação de Tomei causaram reação nas mídias sociais, com os fãs de quadrinhos opinando que a atriz era "muito jovem e atraente para retratar a personagem", especialmente depois que a personagem havia sido interpretada anteriormente por atrizes mais velhas do que Tomei.
Báo cáo đầu tiên về việc Tomei trong vai dì May gây ra phản ứng dữ dội trên các phương tiện truyền thông xã hội, với những người hâm mộ truyện tranh cho rằng nữ diễn viên "quá trẻ và hấp dẫn để miêu tả nhân vật", đặc biệt là sau khi nhân vật này trước đây đã được mô tả bởi người lớn tuổi.
Muitas vezes, pessoas fisicamente atraentes têm também muitos “amigos” — muitos deles influenciados por fatores físicos.
Những người trông đẹp đẽ cũng thường có nhiều “bạn”—nhiều người bạn ấy bị ảnh hưởng bởi các yếu tố thể chất.
Precisamos apresentar a mensagem de forma atraente, ouvir com discernimento o que o morador diz, e então estar prontos para ‘raciocinar com ele à base das Escrituras’. — Atos 17:2.
Chúng ta cần phải giới thiệu thông điệp một cách hấp dẫn, lắng nghe và suy xét những gì chủ nhà nói và rồi sẵn sàng ‘dùng Kinh-thánh mà biện-luận với họ’ (Công-vụ các Sứ-đồ 17:2).
(Gênesis 29:20) O fato de Jacó ter amado Raquel até ela morrer indica que ela devia ter muitas qualidades atraentes.
(Sáng-thế Ký 29:20) Gia-cốp đã yêu Ra-chên cho đến khi nàng qua đời. Điều này cho thấy nàng hẳn có nhiều đức tính đáng yêu.
Por que é que um estudante acha determinado ensinamento atraente?
Tại sao sự dạy dỗ nào đó có sức lôi cuốn người học?
Isso é estranho, porque você é muito atraente, inteligente...
Nghe hơi lạ tai, bởi vì cô rất hấp dẫn, thông minh...
Certamente estás qualificada como uma mulher atraente.
Anh đủ tiêu chuẩn làm 1 người phụ nữ hấp dẫn.
(Isaías 6:3) Você acha que a idéia de santidade não é muito atraente?
(Ê-sai 6:3) Ý tưởng về sự thánh khiết không thu hút bạn sao?
Ela é muito atraente.
Anh có thấy cô ta hấp dẫn không?
Seguem-se alguns motivos pelos quais elas são atraentes para as pessoas:
Đây là một số lý do tại sao tạp chí thu hút độc giả:
A criação de conteúdo atraente e útil é o fator que provavelmente exercerá mais influência sobre o desempenho do seu site, mais que qualquer outro discutido aqui.
Việc tạo nội dung hấp dẫn và hữu ích có thể ảnh hưởng đến trang web của bạn nhiều hơn bất kỳ yếu tố nào khác được thảo luận ở đây.
Que promessas bíblicas são atraentes a muitos?
Những lời hứa nào trong Kinh Thánh đã thu hút nhiều người?
(Efésios 6:12) Daí, há o atual sistema iníquo de coisas com seus engodos atraentes.
Sa-tan và các ác thần hung dữ theo hắn luôn luôn tìm cách gài bẫy chúng ta (Ê-phê-sô 6:12).
Depois de sentir os cheiros tentadores e ver as cores atraentes dessa deliciosa comida, você talvez sinta muita vontade de experimentá-la.
Sau khi “thưởng thức” mùi thơm và chiêm ngưỡng màu sắc đẹp mắt của món ăn, hẳn bạn muốn thử ngay.
Como Satanás faz o mundo parecer atraente?
Sa-tan làm cho thế gian này hấp dẫn như thế nào?
“A televisão e os filmes sempre retratam o sexo como algo atraente e muito empolgante.
Ti-vi và phim ảnh vẽ vời cho những chuyện đó thật hấp dẫn và thích thú.
A verdade muda de roupa com frequência (como toda mulher atraente), mas sob o novo hábito continua sempre a mesma.
Chân lý có thể mỗi ngày khoác một bộ áo khác nhưng dưới bộ áo ấy chân lý luôn luôn không thay đổi.
18 Prepare uma mensagem atraente: Desejar compartilhar a mensagem do Reino é uma coisa, outra bem diferente é sentir-se confiante sobre seu modo de comunicá-la, especialmente em se tratando de alguém novo ou alguém que não tenha trabalhado no serviço de campo por muito tempo.
18 Chuẩn bị một thông điệp hấp dẫn: Muốn chia sẻ thông điệp Nước Trời là một điều, nhưng để cho người đó cảm thấy tự tin về cách mình truyền đạt thông điệp lại là một điều khác, nhất là khi họ mới bắt đầu hoặc đã ngưng rao giảng trong một thời gian dài.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ atraente trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.