atendimento trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ atendimento trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ atendimento trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ atendimento trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là chăm nom, săn sóc, chăm sóc, sự chăm sóc, sự cẩn thận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ atendimento
chăm nom(care) |
săn sóc
|
chăm sóc(care) |
sự chăm sóc(care) |
sự cẩn thận(care) |
Xem thêm ví dụ
Bem, o desemprego leva ao crime, subnutrição, atendimento médico inadequado. Thất nghiệp dẫn đến phạm tội, thiếu đói, chăm sóc y tế không cần thiết. |
A propósito, meu noivo e eu damos atendimento ao cliente Tôi và bạn trai làm về dịch vụ khách hàng |
A Zappos é o local, único, singular, o melhor que jamais existiu, para se encontrarem as pessoas que adoram sapatos e falarem da sua paixão, para contactarem com pessoas que se preocupam mais com o atendimento ao cliente do que ganhar cinco cêntimos amanhã. Zappos là nơi duy nhất, nơi tốt nhất từng có cho những người yêu thích giầy tìm đến với nhau, để nói chuyện về đam mê của họ, để kết nối với những người quan tâm đến dịch vụ khách hàng hơn là việc kiếm được vài đồng tiền trước mắt. |
Verifiquei no balcão de atendimento e confirmei que Hyrum estava realmente internado ali havia várias semanas. Sự kiểm chứng với người thư ký ngồi tại bàn tiếp khách đã xác nhận rằng quả thật Hyrum đang là bệnh nhân ở đó từ nhiều tuần nay. |
O selo "Loja verificada do Google" permite que os clientes saibam que sua loja entrega rapidamente e oferece excelente serviço de atendimento ao cliente, dando-lhes confiança para fazer uma compra. Huy hiệu Google Trusted Store cho phép người mua sắm biết cửa hàng của bạn giao hành nhanh và cung cấp cho khách hàng dịch vụ xuất sắc, đem lại cho họ sự tự tin để mua hàng. |
Observação: a categoria "Eletricista" é considerada de urgência porque os consumidores costumam ligar para um eletricista em busca de serviços urgentes, em que o tempo de atendimento é muito importante (por exemplo, fiação exposta, falha elétrica crítica etc.). Lưu ý: Loại doanh nghiệp thợ điện được xem là loại doanh nghiệp khẩn cấp vì người tiêu dùng thường gọi thợ điện khi gặp trường hợp khẩn cấp và cần gấp về mặt thời gian (dây điện bị hở, sự cố điện nghiêm trọng và những vấn đề khác). |
Outro exemplo de atendimento ao cliente automatizado é por gravação de voz, que geralmente envolve um menu principal e a utilização do teclado como opções (por exemplo, "Pressione 1 para o inglês, Pressione 2 para o espanhol", etc.) Một ví dụ khác về dịch vụ khách hàng tự động là bằng điện thoại cảm ứng, thường bao gồm menu chính và sử dụng bàn phím làm tùy chọn (ví dụ: "Bấm 1 cho tiếng Anh, Bấm 2 cho tiếng Tây Ban Nha", v.v.) |
Tive de pensar em um outro modelo de atendimento. Tôi đã phải suy nghĩ theo 1 cách khác về một số mô hình khác của việc chăm sóc. |
A política econômica do governo cipriota tem-se centrado no atendimento aos critérios de admissão à União Europeia. Chính sách kinh tế của Chính phủ Síp chú trọng tới việc đạt các tiêu chí cho việc gia nhập Liên minh châu Âu. |
Ela precisa de atendimento médico. Các người sẽ không bao giờ thành công |
Atendimento ao cliente cordial e útil Dịch vụ khách hàng thân thiện, hữu ích |
Está a ser testado para trabalhos em centros de atendimento telefónico e está a consegui- los. Nó được thử nghiệm các công việc trong các trung tâm cuộc gọi và nó nhận được mấy công việc này. |
Shinoda afirmou que sentiu que o vídeo foi um bom pós-atendimento para Fort Minor. Shinoda khẳng định là anh thấy video là một sự tóm tắt đúng về Fort Minor. |
Se sua empresa oferece um atendimento ao cliente de alto nível, você pode utilizar o relatório do User Explorer para ver um histórico detalhado de cada usuário e permitir que os representantes de atendimento ao cliente entendam o contexto e ofereçam a devida orientação. Nếu doanh nghiệp của bạn cung cấp dịch vụ khách hàng thường xuyên, báo cáo Trình khám phá người dùng cho bạn thấy lịch sử chi tiết của từng người dùng để CSR của bạn có thể hiểu ngữ cảnh và đưa ra hướng dẫn sáng suốt. |
Muitas empresas usam um sistema de correio de voz, secretária eletrônica ou serviço de atendimento para atender a chamadas potencialmente valiosas recebidas fora do horário comercial normal. Nhiều doanh nghiệp sử dụng hệ thống thư thoại, máy trả lời hoặc dịch vụ trả lời để xử lý cuộc gọi có giá trị tiềm năng gọi đến sau giờ làm việc bình thường. |
Por tempo demais ignoramos os idosos e o atendimento médico de que dependem. Đã quá lâu rồi, ta không để ý tới người cao tuổi và việc chăm sóc y tế mà họ phụ thuộc vào. |
Desligue o dispositivo sem fio quando isso for solicitado em hospitais, clínicas ou instalações de atendimento médico. Khi được yêu cầu, hãy tắt thiết bị không dây khi ở trong bệnh viện, phòng khám hoặc các cơ sở chăm sóc sức khỏe. |
Se você não usa correio de voz nem um serviço de atendimento e as chamadas para sua empresa fora do horário comercial normal não são atendidas, elas não aparecem nas suas chamadas verificadas e não são cobradas. Nếu bạn không sử dụng thư thoại hoặc dịch vụ trả lời và cuộc gọi đến doanh nghiệp của bạn sau giờ làm việc không được trả lời, thì các cuộc gọi này sẽ không hiển thị trong cuộc gọi được xác minh và bạn sẽ không bị tính phí. |
Exemplos de tópicos que os usuários podem ver: "terraço" ou "atendimento". Ví dụ về các chủ đề mà người dùng có thể nhìn thấy: "sân thượng" hoặc "dịch vụ". |
Importante: esta política não se aplica aos seguintes assuntos relacionados ao vendedor: insatisfação com o produto, políticas ou qualidade do atendimento ao cliente. Quan trọng: Chính sách này không áp dụng cho trường hợp không hài lòng với sản phẩm, chính sách hoặc cấp độ dịch vụ khách hàng của người bán. |
Sou responsável pelo inventário, vendas, atendimento ao cliente. Tôi phụ trách hàng tồn kho, hàng hóa, chăm sóc khách hàng. |
Não consigo me desativar até você dizer que o seu atendimento foi satisfatório. Tôi sẽ hoạt động cho đến khi cậu nói: " Tôi hài lòng với sự chăm sóc này. " |
Ela era uma enfermeira enviada pelo presidente da missão à cidade dele para procurar um local de moradia e atendimento médico para os missionários que em breve seriam designados a trabalhar ali. Cô ấy là y tá được chủ tịch phái bộ truyền giáo gửi tới thành phố của em để tìm kiếm nhà ở và chương trình chăm sóc y tế cho những người truyền giáo, mà chẳng bao lâu nữa sẽ được chỉ định đến đó. |
Não consigo me desativar até dizer que o seu atendimento foi satisfatório. Tớ không thể ngừng hoạt động trừ khi: Cậu hài lòng với sự chăm sóc này. |
Atendimento, por favor! Làm ơn chăm sóc cậu ấy! |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ atendimento trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới atendimento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.