atas nama trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ atas nama trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ atas nama trong Tiếng Indonesia.

Từ atas nama trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là nhân danh, thay vì, đại diện, trước, đại biểu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ atas nama

nhân danh

(behalf)

thay vì

đại diện

trước

đại biểu

Xem thêm ví dụ

Kami bersyukur atas sejumlah kontribusi yang telah dipersembahkan atas namanya ke dalam Dana Misionaris Umum Gereja.
Chúng tôi biết ơn những ai đã đóng góp rất nhiều dưới tên của bà cho Quỹ Truyền Giáo Trung Ương của Giáo Hội.
Kadang Tyler bicara atas namaku.
Thỉnh thoảng, Tyler nói thay cho tôi.
Atas nama Tuhan Ayah, Anak dan Roh Kudus, amin.
Nhân danh Cha, Con, và Thánh Thần, Amen
Diyakini atas namamu.
Nó là một quỹ ủy thác mang tên mày.
Persetujuan terhadap Persyaratan Iklan Pemilu Google atas nama organisasi
Đồng ý với Điều khoản về quảng cáo bầu cử của Google thay mặt cho tổ chức
Karena unit penyimpanan tempatnya ditemukan terdaftar atas nama Grayson global.
Vì cái thùng hàng mà cô ta được tìm thấy được đăng kí bởi hãng Grayson Hoàn Cầu.
Atas nama siapa?
Và tên là gì ạ?
Dibeli dengan kartu kredit atas nama suamimu.
Và chúng được mua bằng thẻ tín dụng đứng tên chồng cô?
Saat ini, tidak ada fitur internal untuk melakukannya atas nama klien kami.
Hiện tại, không có công cụ nội bộ để làm như vậy thay mặt cho khách hàng của chúng tôi.
Apa dia masih bertempur Atas nama Ayahku?
Ông ấy vẫn chiến đấu nhân danh vua cha của tôi phải không?
Apakah kita bersedih akan keadaan dunia ini dan celaan yang didatangkannya ke atas nama Allah?
Chúng ta có “khóc” trước những tình trạng thế gian và sự sỉ nhục mà những điều này đem lại cho danh Đức Chúa Trời không?
Agensi adalah pihak ketiga yang mengirimkan produk ke Google atas nama retailer individual.
Đại lý trung gian là bên thứ ba thay mặt cho các nhà bán lẻ cá nhân gửi mặt hàng đến Google.
Ia menjatuhkan vonisnya atas nama ‘Rakyat Prancis’.
Ông cũng lên tiếng kết bản án "Đại Ước Pháp".
Dia meminta 500 dolar padaku untuk melanjutkan penelitiannya atas namaku.
Bố xin anh $ 500 để tiếp tục nghiên cứu thay mặt anh.
Jenderal Shao menyambut kalian sebagai tamu terhormat atas nama Orde Tanpa Nama.
Thiệu Tướng quân chào mừng hai vị khách quý đến với...
Dari berita-berita dunia, Anda mungkin memperhatikan bahwa kadang hal-hal buruk dilakukan atas nama agama.
Khi nghe tin tức thế giới, có lẽ bạn nhận thấy đôi khi người ta dùng tôn giáo để làm bình phong che đậy tội ác.
Karena dia bersumpah padaku atas nama putrinya.
Bởi vì hắn thề với tôi trên mạng sống của con gái hắn.
Persetujuan terhadap Persyaratan Iklan Pemilu Google atas nama organisasi
Sự đồng ý với Điều khoản của Google về quảng cáo bầu cử thay mặt cho tổ chức
Apakah mobil ini terdaftar atas namamu?
Cái xe này đăng ký dưới tên anh à?
Dia tahu, tanpa harus diberi tahu oleh saksi hidup mana pun, bahwa nabi telah berdoa atas nama suaminya.
Bà ấy biết, mà không cần được bất cứ nhân chứng sống nào nói cho biết, rằng vị tiên tri đã cầu nguyện về tên của chồng bà.
Selama kasus ini ditangani atas nama FBI kalian berhak untuk memeriksa mayat.
Nhưng vụ này là của FBI anh có quyền xem cái xác
Aku punya kitab suci atas nama Kaisar?
Có thánh chỉ thì đã sao?
Mereka sudah menumpahkan darah atas namamu.
Họ đã phải đổ máu vì tên của ông.
Atas nama melindungi Ba'ku, politisi Federasi mu akan goyah.
Liên Minh của ông sẽ phải mở một cuộc thảo luận công khai.
Kerahasiaan atas Nama Tuhan
Giữ bí mật nhân danh Chúa

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ atas nama trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.