assumir trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ assumir trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ assumir trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ assumir trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cho rằng, chấp nhận, nhận, lấy, nắm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ assumir
cho rằng(take) |
chấp nhận(adopt) |
nhận(take) |
lấy(assume) |
nắm(take) |
Xem thêm ví dụ
Por meio da obediência sob extrema adversidade, Jesus foi “aperfeiçoado” para assumir a nova função que Deus tinha em mente para ele, a de Rei e Sumo Sacerdote. Qua việc vâng lời dù gặp thử thách gay go, Chúa Giê-su đã “nên trọn-vẹn” để sẵn sàng cho vị trí mới mà Đức Chúa Trời định sẵn cho ngài, trở thành Vua và Thầy Tế Lễ Thượng Phẩm. |
Assumir a Responsabilidade Có Trách Nhiệm |
Então ela começou a sua jornada de assumir a responsabilidade de comunicar o valor aos clientes e mudar a sua mensagem. Và vì thế cô ấy bắt đầu cuộc hành trình lấy lại vai trò trao đổi giá trị với khách hàng và thay đổi thông điệp của mình. |
Eles não têm tanta experiência, mas quando recebem treinamento, conseguem assumir mais responsabilidades. Dù họ chưa có nhiều kinh nghiệm nhưng qua sự huấn luyện, họ có thể được giúp để đảm nhận thêm trách nhiệm. |
Um deles disse: “O treinamento que recebemos nos dá liberdade para explorar técnicas ao lidar com o texto original, mas também define limites razoáveis que nos impedem de assumir o papel do redator. Một chị nói: “Sự huấn luyện này cho phép chúng tôi tìm những phương pháp giải quyết vấn đề khi dịch từ bản gốc, nhưng cũng lập ranh giới để chúng tôi không lấn sang vai trò của người viết. |
Diz a Paxson que estou a assumir o caso. Bảo Paxson tôi sẽ nhận vụ này |
Tendo isso em mente, o escravo fiel e discreto continua a assumir a dianteira nas negociações do Rei, gratos pelo apoio dos membros devotados da grande multidão. Ghi nhớ điều này, đầy tớ trung tín và khôn ngoan tiếp tục dẫn đầu trong việc coi sóc công việc của Vua, biết ơn về sự ủng hộ của những thành viên tận tụy thuộc đám đông. |
Podemos assumir que o Jia Sidao se movimenta com esse fim? Chúng ta có thật sự an toàn khi nhận định như vậy về những bước đi hiện thời của Ja Sidao |
Quais são algumas das qualificações que devem ser satisfeitas pelos homens que procuram assumir responsabilidades congregacionais? Những anh vươn tới việc gánh lấy trách nhiệm hội thánh phải hội đủ một số điều kiện nào? |
Respondendo aos seus desejos, um morcego de repente voa pela janela de sua Mansão, inspirando Bruce para assumir a personalidade de Batman. Như thể đáp ứng mong muốn của anh, đột nhiên một con dơi bay qua cửa sổ, tạo cảm hứng cho Bruce đảm nhận nhân cách của Batman . |
11 Considerando que 289.678 pessoas no mundo todo foram batizadas no ano de serviço de 2008, fica bem evidente que existe uma grande necessidade de homens cristãos para assumir a liderança na congregação. 11 Với 289.678 người đã báp-têm trên khắp thế giới trong năm công tác 2008, rõ ràng rất cần có các anh để dẫn đầu. |
Ao fazerem isso, eles também refletiram sobre os compromissos que teriam de assumir caso a resposta os levasse a aceitar o evangelho restaurado. Trong tiến trình này, họ cũng cân nhắc các hậu quả của những cam kết mà họ sẽ cần phải lập nếu câu trả lời mà họ nhận được dẫn đến việc họ chấp nhận phúc âm phục hồi. |
Mas simplesmente não podemos assumir tamanha responsabilidade. xin lỗi cô nhưng chúng tôi không thể đảm nhiệm, trọng trách lớn lao. |
O papel do pai deve aos poucos assumir maior destaque, com o passar do tempo. Dần dần vai trò của người cha trở nên quan trọng hơn. |
Pensei em Natalie para assumir isso. Tôi đang nghĩ là Natalie sẽ làm lần này. |
Não pode assumir uma forma humana! Ngươi có thể biến thành người sao? |
Um grupo de radicais da SS, está tentando assumir o controle do governo. Nhóm cực đoan từ SS... định nắm vào tay mình quyền kiểm soát đất nước. |
Isso impeliu-me a assumir-me abertamente e a falar de mim mesmo. Điều đó thôi thúc tôi công khai giới tính và nói về bản thân mình. |
O dia finalmente chegara e, pouco depois de ser ordenado por meu pai, que era o bispo da ala, senti-me pronto, porém nervoso, para assumir meus deveres como novo diácono. Cuối cùng ngày đó đến, và chẳng bao lâu sau khi được sắc phong bởi cha tôi, là giám trợ của tiểu giáo khu, tôi đã cảm thấy sẵn sàng, nhưng rất lo lắng, để bắt đầu các bổn phận của mình với tư cách là thầy trợ tế mới. |
Que mensagem animadora tem a Bíblia referente à nossa capacidade de assumir a responsabilidade quanto ao nosso futuro? Kinh-thánh đưa ra ý tưởng khích lệ nào về khả năng của chúng ta trong việc gánh lấy trách nhiệm định đoạt tương lai mình? |
É a África das pessoas que querem assumir o controlo do seu futuro e do seu destino. Là một châu Phi nơi người dân muốn có trách nhiệm về tương lai của bản thân mình và định mệnh của mình. |
Visto que estavam atarefados com o serviço secular e com a criação de filhos, não achavam poder assumir tal responsabilidade. Bởi vì họ bận rộn với việc làm ngoài đời và nuôi nấng con cái, họ cảm thấy không thể gánh lấy trách nhiệm đó. |
(Provérbios 15:22) Naturalmente, ao procurarmos conselhos e chegarmos a conhecer a experiência de outros, devemos reconhecer plenamente que nós mesmos temos de tomar a decisão final e também assumir a responsabilidade por isso. — Gálatas 6:4, 5. (Châm-ngôn 15:22, TTGM) Dĩ nhiên, khi tìm kiếm lời khuyên và học từ kinh nghiệm của người khác, chúng ta phải hoàn toàn ý thức rằng cuối cùng chính chúng ta là người phải đi đến quyết định và cũng gánh lấy trách nhiệm về quyết định đó.—Ga-la-ti 6:4, 5. |
Eu quero assumir o legado da minha irmã. Để hoàn thành tâm nguyện của chị tôi. |
Eu esperei um ano antes de assumir que você foi feita para mim... Anh chờ cả năm để biết em được sinh ra dành cho anh. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ assumir trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới assumir
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.