asociado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ asociado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ asociado trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ asociado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đồng nghiệp, thành viên, bạn, hội viên, dương vật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ asociado
đồng nghiệp(colleague) |
thành viên(member) |
bạn(associate) |
hội viên(partner) |
dương vật(member) |
Xem thêm ví dụ
Antes de retirar los enlaces de sitio de la vista de enlaces de sitio compartidos, compruebe que no estén asociados a campañas no descargadas. Trước khi loại bỏ liên kết trang web khỏi chế độ xem Liên kết trang web được chia sẻ, hãy nhớ kiểm tra để đảm bảo liên kết trang web không được liên kết với bất kỳ chiến dịch chưa được tải xuống nào. |
A diferencia de otros tipos de datos, las dimensiones y las métricas personalizadas se envían a Analytics como parámetros asociados a otros hits, por ejemplo de número de páginas vistas, de eventos o de transacciones de comercio electrónico. Không giống như các loại dữ liệu khác, thứ nguyên và chỉ số tùy chỉnh được gửi đến Analytics dưới dạng thông số được đính kèm với các lần truy cập khác, như số lần truy cập trang, sự kiện hoặc giao dịch thương mại điện tử. |
Generalmente está asociada a la historia de un monje que prometió a los agricultores detener la lluvia y traer el buen tiempo en un momento en que la lluvia estaba arruinando las cosechas de arroz. Đó là câu truyện về một nhà sư hứa với nông dân là sẽ ngừng mưa và mang đến thời tiết đẹp trong một thời gian dài bởi vì cơn mưa đang phá hoại mùa màng. |
Puede crear dos asignaciones de seguimiento para el mismo partner, y en cada una incluir la proporción del reparto de ingresos y la segmentación del inventario asociado. Bạn có thể tạo hai hoạt động phân công theo dõi cho cùng một đối tác, mỗi hoạt động phản ánh sự chia sẻ doanh thu và tiêu chí nhắm mục tiêu khoảng không quảng cáo được liên kết. |
El polvo de desiertos grandes puede ser movido a grandes distancias desde su lugar de origen por los vientos dominantes, y los vientos que son acelerados por una topografía agreste y que están asociados con tormentas de polvo han recibido nombres regionales en diferentes partes del mundo debido a su efecto significativo sobre estas regiones. Nhờ gió, bụi từ sa mạc lớn có thể được di chuyển một khoảng cách rất lớn từ khu vực gốc của nó; gió được tăng tốc bởi địa hình gồ ghề và kết hợp với các đám bụi đã được đặt tên theo khu vực ở các bộ phận khác nhau của thế giới vì tác dụng đáng kể của chúng trên các vùng đất đó. |
Si tu marca aparece asociada a spam de marketing de afiliación, esto puede afectar al correo enviado por ti o por tus afiliados. Nếu thương hiệu của bạn liên quan đến spam tiếp thị đơn vị liên kết, thì điều này có thể ảnh hưởng đến thư do bạn và những đơn vị liên kết khác của bạn gửi. |
El aumento de los ingresos del petróleo no resolvió el problema financiero asociado a las deudas que Saúd había heredado de su padre, estimadas en 1953 en 200 millones de dólares. Thu nhập từ dầu mỏ gia tăng không giải quyết được vấn đề tài chính liên quan đến các khoản nợ mà Saud kế thừa từ thời phụ vương, ước tính là 200 triệu USD vào năm 1953. |
En el transcurso de los años los directores de la Sociedad Watch Tower y otros asociados íntimos, hombres ungidos y capacitados en sentido espiritual, han servido de cuerpo gobernante para los testigos de Jehová. Trong suốt thời gian qua những giám đốc của Hội Tháp Canh (Watch Tower Society) và những người khác, được xức dầu, có khả năng thiêng liêng và hợp tác chặt chẽ với họ, phục vụ với tư cách một Hội đồng Lãnh đạo Trung ương cho các Nhân-chứng Giê-hô-va. |
Cuando sube un archivo, se considera que los identificadores procesados correctamente forman parte de sus segmentos asociados al apuntar a inventario. Sau khi tải lên, các giá trị nhận dạng đã xử lý thành công trong tệp của bạn sẽ được coi là thành phần trong các phân khúc liên kết của giá trị nhận dạng khi nhắm mục tiêu khoảng không quảng cáo. |
El segundo tipo, Tipo B, tiene carotenoides que están asociados con una lipoproteína y por lo regular es menos estable. Loại B, có các carotenoid mà liên kết với lipoprotein và thường ít ổn định hơn. |
Lo que hacemos es tomar un hidrante, un espacio " no estacionar " asociado al hidrante, y recetamos la remoción del asfalto para crear un micro paisaje de ingeniería, para crear una oportunidad de infiltración. Việc mà ta sẽ làm là lấy vòi nước cứu hỏa, một không gian " không đỗ xe " có gắn vòi nước chữa cháy, và chúng ta kê đơn yêu thuốc ghi là: loại bỏ nhựa đường để tạo ra một vùng đất có thiết kế vi mô, để tạo ra cơ hội cho sự ngấm nước. |
Estos sitios o apps de terceros pueden solicitar el nombre, la dirección de correo electrónico y la foto de perfil que estén asociados a tu cuenta. Các trang web hoặc ứng dụng của bên thứ ba này có thể yêu cầu tên, địa chỉ email và ảnh hồ sơ liên kết với tài khoản của bạn. |
Este es mi asociado, Mike Ross. Đây là công sự của tôi, Mike Ross. |
El punto de este pequeño ejemplo abstracto es que a pesar de preferencias por ciertas características físicas pueden ser arbitrarias para el individuo, si aquellas características son hereditarias y están asociadas con una ventaja reproductiva, con el tiempo, se vuelven universales para el grupo. Vì vậy cái cốt yếu của ví dụ lí thuyết nhỏ bé này là khi ưu tiên cho những đặc điểm vật chất cụ thể có thể cho bất kỳ cá thể nào, nếu những đặc điếm này di truyền và chúng kết hợp với nhân giống ưu thế, qua thời gian, chúng sẽ trở nên phổ biến với nhóm. |
Ya sea que hayamos aprendido acerca de la Restauración del Evangelio, de un mandamiento en particular, de los deberes asociados al cumplimiento de un llamamiento, o de los convenios que haremos en el templo, es nuestra la decisión de actuar o no según ese nuevo conocimiento. Cho dù chúng ta đã học về Sự Phục Hồi của phúc âm, một lệnh truyền đặc biệt nào đó, các bổn phận liên quan đến việc phục vụ trong một chức vụ kêu gọi, hoặc các giao ước chúng ta lập trong đền thờ, thì chúng ta cũng phải đưa ra những lựa chọn là có hành động theo sự hiểu biết mới đó không. |
¿Exactamente, con cuántas organizaciones malvadas estás asociado? Vậy chính xác là bao nhiêu tỏ chức xấu xa mà em đã tham gia vậy? |
Content ID utiliza las referencias asociadas a tus recursos para comprobar si algún vídeo subido por un usuario contiene obras tuyas protegidas por derechos de autor y, en tal caso, envía una reclamación para reivindicar que el contenido es de tu propiedad. Khi sử dụng tệp tham chiếu liên kết với nội dung của bạn, Content ID sẽ xác định những video do người dùng tải lên sử dụng tác phẩm có bản quyền của bạn, sau đó đưa ra thông báo xác nhận quyền sở hữu khẳng định quyền sở hữu của bạn đối với nội dung trong video đó. |
Si tus artículos se incluyen en nuestro índice, pero no ves las imágenes asociadas, sigue estas sugerencias para evitar que falten imágenes o que sean incorrectas. Nếu tin bài của bạn có trong chỉ mục của chúng tôi, nhưng bạn không thấy hình ảnh liên kết của các tin bài này, thì hãy làm theo các đề xuất sau để tránh hiện tượng thiếu hình ảnh hoặc hình ảnh không chính xác: |
Kenia y Etiopía, con otros asociados que están tratando de lograr lo mismo, salvar tantas vidas tan rápidamente como podamos, pero hacerlo de manera sistemática y que se pueda implementar en el ámbito nacional y luego con un modelo que pueda aplicarse en cualquier país del mundo. Kenya và Ethiopia với những tổ chứuc khác cố gắng đạt được những thành quả tương tự như vậy, để cứu được nhiều sinh mạng một cách nhanh nhất. nhưng phải làm điều đó một cách có hệ thống và có thể được áp dụng trên khắp cả nước và cùng với một mô hình có thể áp dụng ở bất cứ nước nào trên thế giới. |
Cuando crea un objetivo de destino, también puede configurar el embudo de conversión asociado. Khi bạn tạo mục tiêu đích, bạn cũng có tùy chọn để tạo kênh cho mục tiêu đó. |
Su dirección localizada es la dirección asociada a los pagos de Rapida. Địa chỉ được địa phương hóa của bạn là địa chỉ được liên kết với thanh toán Rapida. |
John Glass y sus asociados prestaron particular atención a lo que el apóstol Pablo escribió al respecto. Ông John Glass và các cộng sự viên đặc biệt chú ý đến những điều mà sứ đồ Phao-lô viết về vấn đề này (I Ti-mô-thê 3:1-7; Tít 1:5-9). |
Es considerado el único científico en la historia íntimamente asociado con el descubrimiento y la subsiguiente investigación de una partícula elemental. Ông có lẽ là nhà khoa học duy nhất trong lịch sử "vô cùng gắn bó mật thiết với việc khám ra một hạt cơ bản và việc nghiên cứu thấu suốt sau đó về những đặc tính cơ bản của nó". |
Para replicarse, los poxvirus producen una variedad de proteínas especializadas no producidas por otros virus de ADN , el más importante de los cuales es una ARN polimerasa dependiente del ADN asociado al virus. Để tái tạo, các virus sản sinh ra nhiều loại protein đặc trưng mà các virus DNA khác không tạo ra được, trong đó protein quan trọng nhất là RNA polymer hóa dựa trên DNA của virus. |
Por ejemplo, un vídeo sobre hacer comida a la parrilla puede pertenecer a la categoría "A la parrilla", pero tener asociadas las etiquetas "filete", "carne", "verano" y "aire libre". Ví dụ: video về đồ nướng có thể thuộc danh mục "đồ nướng" nhưng có thể được gắn thẻ "bít tết", "thịt", "mùa hè" và "ngoài trời". |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ asociado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới asociado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.