artemísia trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ artemísia trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ artemísia trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ artemísia trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là ngải cứu, Chi Ngải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ artemísia
ngải cứunoun |
Chi Ngải(Artemísia (botânica) |
Xem thêm ví dụ
Artemísia decidiu não poupar na edificação da tumba. Artemisia đã quyết định rằng bà sẽ không tiếc một chi phí nào cho việc xây dựng lăng mộ. |
Em 2014, ela interpretou Artemísia na continuação de 300: Rise of an Empire, e Ava Lord na trilogia Sin City de Frank Miller e Robert Rodriguez, Sin City: A Dame to Kill For. Vào năm 2014, cô đóng vai Artemisia trong phần tiếp theo phim 300, 300: Rise of a Empire (2014) và Ava Lord trong phần tiếp theo phim Sin City, Sin City: A Dame to Kill For (2014) của Frank Miller và Robert Rodriguez. |
Artemísia pode ser derrotada? Artemisia có thể bị đánh bại không? |
O navio de Artemísia foi ancorado em águas neutras. Thuyền của Artemisia đang neo ở vùng hải phận trung lập. |
No oitavo dia... Artemísia semeou a semente de loucura que o consumiria. Vào ngày thứ tám, Artemisia thì thầm thứ mầm mống điên loạn... sẽ thiêu đốt hắn sau này. |
Artemísia viveu dois anos após a morte de seu marido. Artemisa chỉ sống thêm hai năm sau khi chồng bà qua đời. |
Artemísia reuniu sacerdotes... feiticeiros e druidas de todos os cantos do Império. Artemisia tập hợp tu sĩ, pháp sư... và kỳ nhân dị sĩ từ mọi ngóc ngách của đế chế. |
As lagartas se alimentam das plantas do gênero Artemisia, incluindo as espécies Artemisia absinthium, Artemisia campestris e Artemisia vulgaris. Ấu trùng ăn các loài Artemisia, bao gồm Artemisia absinthium, Artemisia campestris và Artemisia vulgaris. |
De pé no topo ficava uma quadriga: quatro maciços cavalos puxando uma biga em que imagens de Mausolo e Artemísia passeiam. Trên đỉnh mái là một cỗ xe bốn ngựa: bốn chú ngựa lớn kéo một chiếc xe trong đó có hình Mausolus và Artemisia. |
É a sequência do filme 300, de 2007, ocorrendo antes, durante e após os principais eventos desse filme e com base na Batalha de Artemísio e na Batalha de Salamina. Đây là phần tiếp theo bộ phim năm 2006 300, nội dung diễn ra trước, trong và sau những sự kiện chính của phần phim trước và dựa trên trận Artemisium và trận Salamis. |
Além disso, para evitar que os persas alcançassem Atenas pelo mar, os navios atenienses e dos aliados poderiam bloquear o estreito de Artemísio. Hơn nữa để chăn không cho quân Ba Tư vượt qua đèo Thermopylae từ phía biển, thủy quân của Đồng minh và Athena đã khóa chặt mũi đất Artemisium. |
Sabendo que a frota rodiana estava a caminho, Artemísia escondeu seus próprios navios numa localização secreta na extremidade leste do porto da cidade. Biết rằng hạm đội của Rhodes đang trên đường tới, Artemisa đã xây dựng hạm đội của riêng mình tại một vị trí bí mật ở phía cực đông cảng thành phố. |
Após a construção da tumba, Artemísia encontrou-se numa crise. Ngay sau khi việc xây dựng được tiến hành, Artemisia gặp rắc rối. |
Poetas a elogiaram como a nova Artemísia, que construiu o Mausoléu em Halicarnasso como um túmulo de seu marido morto. Các thi sĩ tán tụng bà như là một Artemisia mới, theo hình tượng Artemisia II của Caria (350 TCN) đã xây lăng mộ tại Halicarnassus cho người chồng quá cố. |
Naquele dia, Artemísia jurou voltar a Grécia... apenas para vê-la arder. Ngày hôm đó Artemisia thề sẽ trở lại Hy Lạp... chỉ khi nào cô ta có thể nhìn nó bùng cháy. |
Ele vivia nas favelas de Kibera quando o pai o chamou e lhe falou sobre a Artemisia e o seu potencial valor acrescido. Thật ra anh đã sống ở khu ổ chuột Kibera khi ba anh ta gọi và kể anh và kể về Artemisia và tiềm năng gia tăng giá trị. |
Mausolo e Artemísia gastaram uma soma gigantesca de impostos para embelezar a cidade. Artemisia và Mausolus đã dành một lượng lớn tiền thuế để tôn tạo thành phố. |
Artemísia, já sei dela. Artemisia. |
Em 353 a.C. Mausolo morreu, deixando Artemísia de coração partido. Sau đó Mausolus qua đời năm 353 TCN để lại Artemisia với trái tim tan vỡ. |
Os filhos de Samuel estão numa escola privada, e ele está a ajudar outros agricultores na área, que também vão entrar na produção de Artemisia, a dignidade é mais importante que a riqueza. Các con của Samuel đang học trường tư , anh ấy đàn bắt đầu giúp đỡ các nông dân ở khu vực cũng đi vào sản xuất Artemisia-- nhân phẩm trở nên quan trọng hơn của cải |
Artemísia é um assassina. Tôi biết cô ta. |
Dario preferia a Artemísia entre seus generais... porque ela lhe trouxera a vitória no campo de batalha. Trong số các tướng lĩnh của mình, Darius sủng ái Artemisia hơn cả... vì ả mang đến thắng lợi trên chiến trường. |
Esta é uma planta Artemisia, é o componente básico para a artemisinina, melhor tratamento conhecido para a malária. Bây giờ, đây là một cái cây Artemisa; là một thành phần cơ bản cho artemisinin, thuốc trị phổ biến nhất cho bệnh sốt rét. |
Os corpos de Mausolo e Artemísia estavam perdidos também. Xác của Mausolus và Artemisia cũng đã mất. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ artemísia trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới artemísia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.