arraigado trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ arraigado trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arraigado trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ arraigado trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là ăn sâu, rooted prejudice+ thành kiến dai, seated disease+ bệnh ngầm ngấm, thâm căn cố đế, chắc chắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ arraigado
ăn sâu(ingrained) |
rooted prejudice+ thành kiến dai(deep-rooted) |
seated disease+ bệnh ngầm ngấm(deep-seated) |
thâm căn cố đế(ingrained) |
chắc chắn(deep-seated) |
Xem thêm ví dụ
Por exemplo, um livro sobre a religião africana declara: “A crença na função e nos perigos da magia negra, da feitiçaria e da bruxaria está profundamente arraigada na vida africana . . . Thí dụ, một cuốn sách về tôn giáo ở Phi Châu tuyên bố: “Sự tin tưởng vào chức năng và mối nguy hiểm của loại ma thuật độc ác, yêu thuật và phép phù thủy bén rễ sâu trong đời sống người Phi Châu... |
No entanto, sua posição foi de encontro aos temores e tradições arraigadas dos habitantes daquela pequena comunidade rural. Tuy nhiên, lập trường của họ đi ngược lại những truyền thống đã ăn sâu và những điều mà cộng đồng dân miền quê sợ hãi. |
Sabem que os problemas com que se confrontam “estão mais disseminados e mais profundamente arraigados do que há uma década”. Họ biết rằng các vấn đề họ đang đối phó “ăn sâu và lan rộng hơn so với cách đây mười năm”. |
MUITOS fazem enormes esforços para chegar a este ponto — abandonando maus hábitos de longa duração, livrando-se de companheiros impróprios, mudando modos profundamente arraigados de pensar e de se comportar. ĐỐI VỚI nhiều người, để đạt đến trình độ này đòi hỏi sự cố gắng lớn lao—bỏ đi những tật xấu đã có từ lâu, bỏ những bạn bè không có nếp sống lành mạnh, thay đổi lối suy nghĩ và hành vi đã ăn sâu. |
Esses e todos os outros aspectos do evangelho que compõem meu testemunho estão arraigados em meu coração, devido à influência do Espírito Santo. Những khía cạnh này và tất cả những khía cạnh khác của phúc âm mà xây đắp chứng ngôn của tôi đều vững vàng trong lòng tôi nhờ vào ảnh hưởng của Đức Thánh Linh. |
Assim sendo, a pessoa que tem o hábito arraigado de ver pornografia abominável e sexualmente degradante, talvez já por um bom tempo — e não se arrepende nem muda de proceder —, não pode permanecer na congregação cristã. Vậy, nói sao nếu một tín đồ có thói quen xem tài liệu khiêu dâm đáng ghê tởm và nhuốc nhơ, có lẽ trong một thời gian dài? |
Fraquezas Profundamente Arraigadas Những nhược điểm đã ăn sâu |
Se tomarmos uma decisão condizente, evidenciaremos estar realmente arraigados em Cristo. Nếu chúng ta có quyết định phù hợp theo đó, chúng ta cho thấy mình thật sự đâm rễ trong đấng Christ. |
Daniel Goleman, especialista em saúde mental, explica que ‘mesmo os hábitos aprendidos na infância e profundamente arraigados no coração podem ser remodelados’. Bác Sĩ Daniel Goleman, một chuyên gia về bệnh tâm thần, giải thích rằng ‘những thói quen dù đã tiêm nhiễm sâu xa từ lúc ấu thời vẫn có thể uốn nắn lại’. |
12 Até mesmo os opositores ao cristianismo reconheceram que a palavra de Deus se havia arraigado em todo o Império Romano. 12 Ngay cả những kẻ chống đối đạo Đấng Christ cũng phải thừa nhận đạo Đức Chúa Trời đã bén rễ khắp Đế Quốc La Mã. |
Provavelmente, o princípio mais arraigado em nós é o princípio definido por Linus Torvalds, o pioneiro das fontes livres, que era a ideia de "Sejam preguiçosos". Có lẽ nguyên tắc sát sườn nhất với chúng ta là nguyên tắc của Linus Torvalds, người tiên phong cho nguồn mở đó là ý tưởng của "Hãy lười như một con cáo." |
Ódios arraigados, reprimidos há séculos, estão sendo reavivados para fomentar mais guerras e mais conflitos. Các sự thù ghét đã ăn sâu bị kiềm chế qua hàng bao thế kỷ nay được khơi dậy để khích động các cuộc chiến tranh và xung đột. |
Há mais de 19 séculos, a Bíblia já declarava que, com a ajuda do espírito de Deus, até mesmo as mais arraigadas inclinações do coração podem ser mudadas. Hơn 19 thế kỷ qua, Kinh Thánh cho thấy rằng với sự giúp đỡ của thánh linh Đức Chúa Trời, thậm chí những khuynh hướng đã hằn sâu trong tâm trí vẫn có thể thay đổi được. |
+ Que vocês sejam arraigados+ e estabelecidos no alicerce,+ 18 a fim de que, junto com todos os santos, sejam plenamente capazes de compreender qual é a largura, o comprimento, a altura e a profundidade, 19 e de conhecer o amor do Cristo,+ que é superior ao conhecimento, a fim de que vocês fiquem cheios de toda a plenitude que Deus dá. + Nguyện anh em được đâm rễ+ và lập vững chắc trên nền,+ 18 để anh em, cùng với tất cả người thánh, có thể hiểu thấu chiều rộng, chiều dài, chiều cao và chiều sâu của chân lý, 19 cũng như biết tình yêu thương của Đấng Ki-tô,+ là điều trổi hơn sự hiểu biết, để anh em có đầy tràn mọi điều Đức Chúa Trời ban. |
Ficámos admirados com estes resultados porque pudemos eliminar uma tendência arraigada nos seres humanos. Chúng tôi rất ngạc nhiên với kết quả này bởi chúng tôi có thể loại bỏ xu hướng ăn sâu trong con người này. và đúng lúc đó chúng tôi dừng lại và hỏi chính mình, |
Kosovo tornou-se um nome bem-conhecido em fins dos anos 90, quando disputas territoriais e ódio étnico profundamente arraigado causaram guerra e intervenção internacional. Vào cuối thập kỷ 1990 tên Kosovo trở nên quen thuộc đối với nhiều người khi có nhiều vụ tranh chấp đất đai và sự thù hằn sắc tộc dẫn đến chiến tranh và sự can thiệp của quốc tế. |
□ Como nos pode proteger a sabedoria arraigada no temor piedoso? □ Sự khôn ngoan đến từ sự kính sợ Đức Chúa Trời có thể bảo vệ chúng ta như thế nào? |
No entanto, os novos, depois do seu batismo, precisam de ajuda adicional para ficar “arraigados e estabelecidos sobre o alicerce”. Tuy nhiên, sau khi báp têm, những người mới cần được giúp đỡ thêm để “đâm rễ vững nền”. |
O apóstolo Paulo escreveu: “Portanto, visto que aceitastes a Cristo Jesus, o Senhor, prossegui andando em união com ele, arraigados, e sendo edificados nele e estabilizados na fé, assim como fostes ensinados, transbordando em agradecimentos com fé.” — Colossenses 2:6, 7. Sứ đồ Phao-lô viết: “Vậy, vì anh em đã nhận Giê-su Christ là Chúa, thì hãy bước đi trong sự hợp nhất với ngài, hãy đâm rễ và xây dựng trong ngài và được vững vàng trong đức tin, như anh em đã được dạy, tràn đầy đức tin trong sự cảm tạ” (Cô-lô-se 2:6, 7, NW). |
E a outra generalização que eu quero mencionar é que é particularmente difícil para uma sociedade tomar boas decisões quando há um conflito envolvendo valores fortemente arraigados, que são bons em muitas circunstâncias mas ruins em outras. Và một kết luận khác mà tôi muốn đề cập là rất khó để một xã hội có thể ra quyết định đúng đắn khi xảy ra mâu thuẫn giữa những giá trị lâu đời tốt đẹp trong nhiều trường hợp nhưng lại xấu trong một số trường hợp khác. |
9 Nos países em que a autoridade do homem está muito arraigada, o marido precisa lembrar-se de que a esposa pode ter de vencer uma grande barreira para expressar seus sentimentos mais íntimos. 9 Trong những xứ có phong tục chồng chúa vợ tôi, người chồng phải nhớ rằng vợ mình có lẽ phải vượt qua một chướng ngại to lớn để nói lên những cảm xúc tận đáy lòng. |
Os textos, convincentes e muito bem aplicados, ajudaram-me a extirpar as mentiras que estavam arraigadas nos meus sentimentos. Isso permitiu que eu me achegasse mais a Jeová. Những đoạn Kinh-thánh có tác động mạnh và được áp dụng khéo léo đã giúp tôi trừ tuyệt những điều sai lầm tiềm tàng trong những cảm xúc của chính tôi, khiến tôi có thể đến gần Đức Giê-hô-va hơn. |
Se achar que há preconceitos arraigados no seu íntimo, livre-se deles por cultivar o amor. Nếu cảm thấy mình mang nặng thành kiến, bạn hãy vun trồng tình yêu thương để loại bỏ nó. |
Isto nos ajudará a desenvolver uma fé firmemente arraigada. Điều này sẽ giúp chúng ta phát triển một đức tin vững vàng. |
Suas convicções estão profundamente arraigadas, ao passo que se apegam às promessas divinas de salvação e de receber “a coroa da vida”, se forem fiéis até a morte. Niềm tin tưởng của họ có căn bản rất sâu xa trong khi họ tiếp tục tin cậy nơi lời hứa Đức Chúa Trời sẽ giải cứu họ và họ sẽ nhận được “mũ triều-thiên của sự sống” nếu tỏ ra trung thành cho đến chết (Khải-huyền 2:10). |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arraigado trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới arraigado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.