Aristóteles trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Aristóteles trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Aristóteles trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ Aristóteles trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Aristotle, aristoteles. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Aristóteles
Aristotleproper Que nos leva lá trás de volta a Aristóteles. Nó diễn ra rất lâu từ thời Aristotle. |
aristoteles
|
Xem thêm ví dụ
De Aristóteles ele possuía todo o Organon em latim; ele é, na verdade, o primeiro dos escritores medievais de renome a conhecê-la inteiramente. Nhờ Aristotle mà ông đã sở hữu toàn bộ quyển Organon viết bằng tiếng Latinh; ông thực sự là người đầu tiên trong số các nhà văn thời Trung cổ lưu tâm đến những vĩ nhân mà cả thế giới đều biết đến. |
Que queda para a grande tradição da filosofia desde Aristóteles a Kant! Thật là một thoái trào lớn khởi truyền thống lớn lao của triết học từ Aristotle đến Kant. |
Este movimento aproveitou um velho conceito, do século IV, desenvolvido por Platão e Aristóteles, chamado " A Grande Cadeia do Ser ". Phong trào dùng khái niệm cũ mà Platon và Aristotle đã phát triển từ thế kỷ IV, gọi là Sợi xích của Sự tồn tại. |
É questão de debate até que ponto os ensinos filosóficos de Aristóteles moldaram o modo de pensar de Alexandre. Những dạy dỗ về triết học của Aristotle đã ảnh hưởng đến lối suy nghĩ của A-léc-xan-đơ tới mức nào là vấn đề còn được bàn cãi. |
“A influência de Aristóteles em todo o pensamento ocidental posterior foi imensa”, diz esse livro. Cuốn sách trên cho biết: “Aristotle có ảnh hưởng lớn đối với mọi luồng tư tưởng Tây phương”. |
Será que elas também estão sujeitas à deterioração natural, como sugere a Bíblia, ou são eternas, como Aristóteles ensinava? Liệu chúng có bị hư đi như lời Kinh Thánh hay chúng tồn tại mãi như sự dạy dỗ của Aristotle? |
Como Aristóteles escreveu, O todo é maior que a soma das suas partes. Như Aristotle đã viết, tổng thể lớn hơn tổng cơ học từng phần của nó gộp lại. |
Entre os conceitos mais influentes estavam os de Aristóteles. Trong những sự tin tưởng đó, quan niệm của Aristotle là có ảnh hưởng mạnh nhất. |
Na verdade, a resposta de Aristóteles também foi essa. Thật ra, đó cũng là câu trả lời của Aristotle. |
O aluno mais destacado de Platão foi Aristóteles, que se tornou educador, filósofo e cientista. Học trò nổi tiếng của Plato là Aristotle, người sau này trở thành nhà giáo dục, triết gia và nhà khoa học. |
Tanto Aristóteles como Newton acreditavam no tempo absoluto. Cả Aristotle lẫn Newton đều tin vào thời gian tuyệt đối. |
Como mencionado anteriormente, o próprio Aristóteles rejeitou o conceito de vácuo, e ele viveu uns 1.200 anos mais tarde. Như đã nói ở trên, ngay cả Aristotle cũng phản bác khái niệm về chân không, và ông sống sau thời đó hơn 1.200 năm! |
Mas, quando pensamos na justiça, diz Aristóteles, o que é necessário que pensemos é na natureza essencial da atividade em questão e nas qualidades que vale a pena homenagear, admirar e reconhecer. Nhưng khi nghĩ về công bằng, Aristotle nói, điều chúng ta phải thực sự cân nhắc là bản chất của hoạt động đó và những phẩm chất đáng được trân trọng và ngưỡng mộ và công nhận. |
15 No século 13, os ensinos de Aristóteles ficaram populares na Europa, na maior parte pela disponibilidade em latim das obras de eruditos árabes que haviam comentado extensamente os escritos de Aristóteles. 15 Vào thế kỷ 13, học thuyết Aristotle thịnh hành ở Âu Châu, lý do chính là vì có sự lưu hành rộng rãi các tác phẩm bằng tiếng La-tinh của các học giả Ả-rập là những người uyên thâm về các tác phẩm của Aristotle. |
Aristóteles disse na Antiguidade: "O homem é um animal político". Aristotle đã nói từ thời cổ đại, con người là một loài động vật có tính chính trị. |
Segundo a Encyclopædia Britannica, “Aristóteles foi o primeiro cientista genuíno da História. . . . Bách khoa từ điển Anh Quốc (The Encyclopædia Britannica) cho biết: “Aristotle là nhà khoa học chân chính đầu tiên trong lịch sử... |
Na Europa, durante o final do período medieval, grandes esforços foram feitos para mostrar que as ideias de Aristóteles eram compatíveis com a fé cristã. Ở châu Âu, trong cuối thời kỳ trung đại, có nhiều nỗ lực nhằm chứng tỏ những tư tưởng của Aristotle tương thích với niềm tin Cơ Đốc. |
* É interessante que o próprio Aristóteles acreditava que o conhecimento científico não é definitivo e está sujeito a mudanças. * Trớ trêu thay, Aristotle là người công nhận rằng sự hiểu biết về khoa học ngày càng tiến bộ và cũng cần được xem xét để cải tiến cho đúng. |
Era óbvio começar com Aristóteles e sua estrutura de três atos: começo, meio e fim. Hiển nhiên là bắt đầu với Aristotle, ông có cấu trúc cốt truyện ba hồi, hồi một, hai và ba. |
11 Essa declaração exata da Bíblia foi feita mais de 1.100 anos antes de Aristóteles. 11 Lời tuyên bố chính xác của Kinh-thánh có trước Aristotle khoảng trên 1.100 năm. |
Entre os que se negavam a crer na imortalidade pessoal estavam os famosos filósofos antigos Aristóteles e Epicuro, o médico Hipócrates, o filósofo escocês David Hume, o erudito árabe Averroés e o primeiro dos primeiros-ministros da Índia, após a independência, Jawaharlal Nehru. Trong số những người không tin linh hồn con người bất tử, có Aristotle và Epicurus, hai triết gia nổi tiếng vào thời xưa, thầy thuốc Hippocrates, triết gia David Hume, người Scotland, học giả Averroës, người Ả-rập, và ông Jawaharlal Nehru, thủ tướng đầu tiên của Ấn Độ sau khi nước này giành được độc lập. |
Bertrand Russell afirmou, por exemplo, que “Copérnico, Kepler e Galileu tiveram de combater tanto Aristóteles como a Bíblia, ao estabelecer o conceito de que a Terra não é o centro do Universo”. Thí dụ, Bertrand Russell cho rằng “Copernicus, Kepler, và Galileo đã phải chống lại Aristotle cũng như Kinh Thánh để thiết lập quan điểm là trái đất không phải là trung tâm vũ trụ”. |
"É claramente melhor que a propriedade seja privada", escreveu Aristóteles, "mas o uso dele como comum, e a finalidade especial do legislador é criar nos homens esta disposição benevolente". "Rõ ràng tốt hơn là tài sản phải thuộc sở hữu tư nhân", Aristotle viết, "nhưng việc sử dụng cho mục đích chung, và một số ngành nghề đặc biệt cũng cần sự sở hữu tài sản chung mà các nhà lập pháp phải ấn định". |
Aristóteles acreditava que havia uma grande diferença entre os céus e a Terra. Aristotle tin rằng có một điểm khác biệt lớn giữa trái đất và bầu trời, tức là phần còn lại của vũ trụ. |
No entanto, há pouca dúvida de que Aristóteles tenha cultivado o interesse de Alexandre na leitura e na aprendizagem. Tuy nhiên, không ai phủ nhận việc Aristotle đã vun trồng nơi A-léc-xan-đơ sự thích thú đọc và học. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Aristóteles trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới Aristóteles
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.