ári trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ári trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ári trong Tiếng Iceland.

Từ ári trong Tiếng Iceland có các nghĩa là quỷ, ma, 鬼, 魔. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ári

quỷ

noun

ma

noun

Á hverju ári tekst honum með ‚vélabrögðum‘ sínum að hremma kristna menn sem gæta sín ekki.
Mỗi năm những mưu chước hay “mưu-kế” của Ma-quỉ khiến những tín đồ không đề phòng bị mắc bẫy.

noun

noun

Xem thêm ví dụ

Mynd af þessum fjórum, munaðarlausu stúlkum birtist á forsíðu dagblaðs í Suður-Afríku ásamt frétt af þrettándu alþjóðaráðstefnunni um alnæmi sem haldin var í Durban í Suður-Afríku í júlí á síðasta ári.
Hình bốn đứa bé mồ côi được đăng trên trang bìa tờ báo Nam Phi tường trình về cuộc hội thảo quốc tế về AIDS lần thứ 13, được diễn ra vào tháng 7 năm 2000 tại Durban, Nam Phi.
Biblía Coverdales var prentuð á meginlandi Evrópu árið 1535, einu ári áður en Tyndale var tekinn af lífi.
Quyển Kinh Thánh của Coverdale được in ở châu Âu lục địa vào năm 1535, trước năm Tyndale bị hành quyết.
Núna eru næstum 37.000 starfandi vottar á Indlandi og meira en 108.000 sóttu minningarhátíðina á síðasta ári.
Hiện nay, có hơn 37.000 Nhân Chứng rao giảng ở Ấn Độ, và hơn 108.000 người tham dự Lễ Tưởng Niệm năm trước.
Núna, um það bil ári seinna, er Páll aftur kominn til Lýstru í annarri ferð sinni.
Bây giờ, chừng một năm sau, Phao-lô trở lại Lít-trơ trong chuyến đi lần thứ hai.
Já, fimm þúsund á ári!
Ồ đúng vậy đấy, bạn yêu quý, 5.000 bảng một năm
o Hafa fund með meðlim biskupsráðs þíns að minnsta kosti einu sinni á ári til að ræða framgang þinn í Eigin framþróun, hvernig gengur að lifa eftir reglunum í Til styrktar æskunni og aðrar spurningar sem þú gætir haft.
o Họp với một thành viên trong giám trợ đoàn của mình ít nhất hằng năm để thảo luận việc thành công của em trong chương trình Sự Tiến Triển Cá Nhân, các nỗ lực của em để sống theo các tiêu chuẩn đạo đức trong sách Cho Sức Mạnh của Giới Trẻ, và bất cứ câu hỏi nào khác em có thể có.
(b) Hvernig er ákvarðað ár frá ári hvenær skuli halda minningarhátíðina?
(b) Mỗi năm, ngày cử hành Lễ Tưởng Niệm được tính như thế nào?
Í lok landsmótsins í fyrra var tilkynnt að næsta landsmót yrði haldið að ári liðnu á sama stað, í Digranesi í Kópavogi, dagana 8. til 10. ágúst 1997.
Tháp Canh ngày 15-2-1997 liệt kê 193 hội nghị sẽ được tổ chức tại các tiểu bang cạnh nhau ở Hoa Kỳ.
11 Á ráðstefnu, sem haldin var í Sviss á síðasta ári, fjölluðu sérfræðingar frá Bandaríkjunum, Evrópu, Ísrael og Kanada um leiðir til að veita læknismeðferð án blóðgjafa.
11 Tại một hội nghị được tổ chức vào năm ngoái, giới thẩm quyền của ngành y từ Canada, Châu Âu, Hoa Kỳ và Israel đã bàn luận về tài liệu được soạn thảo nhằm giúp các bác sĩ chữa trị bệnh nhân mà không cần dùng đến máu.
Ef þú slepptir fréttunum einn dag og notaðir á að giska hálftíma til einkanáms í staðinn myndi það samsvara meira en 25 klukkustundum á ári.
Nếu không đọc hay xem tin tức một bữa, nhưng dùng khoảng 30 phút để học hỏi cá nhân, bạn sẽ có thêm trên 25 giờ cho học hỏi mỗi năm.
Zbigniew segir: „Með hverju ári, sem líður, tekur liðagigtin æ meiri orku frá mér og skemmir einn liðinn á fætur öðrum.
Anh Zbigniew cho biết: “Trong nhiều năm, bệnh viêm khớp dạng thấp đã rút cạn sức lực của tôi, gây tổn thương hết chỗ khớp này đến chỗ khớp khác.
(Daníel 2:44) Á hverju ári fá milljónir manna tækifæri til að taka við fagnaðarerindinu og það vegsamar Jehóva, Guð okkar.
(Đa-ni-ên 2:44) Mỗi năm trôi qua, hàng triệu người được cơ hội nghe và hưởng ứng tin mừng, điều này tôn vinh Đức Chúa Trời là Đức Giê-hô-va.
Á hverju ári, þegar við sjáum Ebeneser skrögg breytast frá því að vera harðbrjósta einsetumaður í það að verða hamingjusamur náungi, og njóta gleði jólanna, þá finnum við löngun til að sleppa takinu á okkar innra Skröggi.
Mỗi năm, khi chúng tôi xem Ebenezer Scrooge trải qua sự thay đổi kỳ diệu từ một người sống ẩn dật không có lòng nhân từ thành một người hàng xóm vui vẻ tràn đầy niềm vui Giáng Sinh, thì chúng tôi cảm thấy được thúc đẩy để thay đổi giống như Scrooge.
Í svipuðum dúr skaltu hugsa um hversu mikið virðingarleysi það er við Krist Jesú þegar þeir sem segjast vera fylgjendur hans verða á hverju ári svo niðursokknir í hinar heiðnu siðvenjur jólanna og í að heiðra hvítvoðung að þeir láta hjá líða að heiðra hann sem konung.
Cũng vậy, mỗi năm những người tự xưng là môn đồ của Giê-su Christ quá mải mê thực hành các phong tục tà giáo của Lễ Giáng sinh và tôn vinh một đứa bé sơ sinh đến nỗi họ không tôn vinh Chúa Giê-su với tư cách là Vua. Bạn hãy nghĩ điều đó tỏ ra bất kính đối với ngài biết bao.
Á hverju ári nota þeir rösklega einn og hálfan milljarð klukkustunda til að fræða fólk um nafn Guðs og vilja.
Mỗi năm trên khắp thế giới, họ dành ra hơn 1,5 tỉ giờ để giúp người ta biết về danh và ý định của Đức Chúa Trời.
Og núna, 71 ári eftir að byrjað var að prédika „þetta fagnaðarerindi um ríkið . . . um alla heimsbyggðina öllum þjóðum til vitnisburðar“ árið 1919, hafa þjóðir jarðar innan sem utan kristna heimsins greinilega ekki í hyggju að hylla konung Jehóva, sverja honum hollustueið og afsala sér völdum yfir jörðinni.
Và bây giờ, 72 năm rồi khi “tin mừng về Nước Trời” bắt đầu “được giảng ra khắp đất để làm chứng cho muôn dân”, từ năm 1919 đến nay, các nước trong và ngoài khối tự xưng theo đấng Christ chắc chắn vẫn không chịu hoan hô vị Vua đã được Đức Giê-hô-va thông báo từ xưa và họ không từ bỏ quyền cai trị của họ trên đất để nguyện trung thành theo ngài (Ma-thi-ơ 24:14).
Til dæmis skráir Peking ekki nema 240.000 ökutæki á ári.
Chẳng hạn, mỗi năm nhà cầm quyền Bắc Kinh sẽ không cấp hơn 240.000 giấy đăng ký.
Fyrir hátíðinni skóla á þessu ári, bekknum er úthlutað til skreytingar.
Để chuẩn bị cho lễ hội trường năm nay, lớp chúng ta được phân công làm công việc trang trí.
Efni myndarinnar festist vel í minni okkar á því ári sem við ferðuðumst um kirkjuna á tilteknar stikuráðstefnur.
Trong thời gian một năm, khi đi khắp nơi trong Giáo Hội để đến dự đại hội của giáo khu tôi được chỉ định, chúng tôi đã trở nên rất quen thuộc với nội dung của cuốn phim đó.
Skattar voru lágir og keisarinn gat verið örlátur við þau svæði þar sem hart var í ári.
Ông đánh thuế nhẹ, và ông rộng lượng với dân chúng sống trong các vùng gặp thời kỳ khó khăn.
Dómarabókin 11:40 segir: „Ár frá ári fara Ísraels dætur að lofsyngja dóttur Jefta Gíleaðíta, fjóra daga á ári hverju.“
Các Quan Xét 11:40 viết: “Mỗi năm các con gái Y-sơ-ra-ên đi [ca ngợi, NW] con gái Giép-thê, người Ga-la-át, trong bốn ngày”.
Ef allmargir öldungar eru í söfnuðinum geta þeir skipst á að sinna þessu verkefni frá ári til árs.
Nếu có một số trưởng lão trong hội thánh, thì mỗi năm có thể giao trách nghiệm này cho một trưởng lão khác đủ khả năng.
* Á síðasta ári vörðu vottarnir 1.202.381.302 klukkustundum í að hjálpa fólki að læra þessar kristnu lífsreglur.
* Năm ngoái, các Nhân Chứng đã dành ra 1.202.381.302 giờ để giúp người ta học đường lối này của đạo Đấng Christ.
7. (a) Hvað er gert einu sinni á ári til að tryggja gott viðhald á ríkissalnum?
7. (a) Mỗi năm cần làm gì để Phòng Nước Trời được bảo trì tốt?
Yfir fimm milljónir kristinna manna bera vitni um drottinvald Guðs og nota yfir milljarð klukkustunda á ári til að flytja öðrum hjálpræðisboðskapinn.
Gần năm triệu tín đồ đấng Christ đang làm chứng cho quyền thống trị của Đức Chúa Trời khi họ dành ra hơn một tỷ giờ mỗi năm để mang thông điệp cứu rỗi đến người khác.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ári trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.