árbol genealógico trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ árbol genealógico trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ árbol genealógico trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ árbol genealógico trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là gia phả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ árbol genealógico

gia phả

noun

Si miro mi árbol genealógico, seguro que hay algún lemming.
Tôi phải tìm lại trong gia phả gia đình chắc là phải có vài con lemmut thật sự.

Xem thêm ví dụ

No quiero hacer un árbol genealógico.
Con không muốn làm cây gia đình.
Una Biblia con un árbol genealógico que se remonta a generaciones pasadas.
Một cuốn Kinh với phả hệ đi từ nhiều thế hệ trước.
Este ejemplo... descubierto este verano, nuevo para la ciencia, ahora ocupa su rama solitaria en nuestro árbol genealógico.
Ví dụ như loài này -- đã được phát hiện đầu mùa hè này, là loài mới với khoa học, và giờ đang ở nhánh đơn độc trên cây phả hệ của chúng ta.
Juntos estamos esforzándonos para organizar el árbol genealógico familiar para todos los hijos de Dios.
Chúng ta đang cùng nhau cố gắng tổ chức sơ đồ gia hệ dành cho tất cả con cái của Thượng Đế.
Es el árbol genealógico.
Giống như cây gia đình ấy.
Ambos fueron personajes clave del árbol genealógico del Mesías, Jesús.
Họ trở thành những nhân vật chính trong dòng tộc sẽ sinh ra Đấng Mê-si, Chúa Giê-su.
□ Forma árboles genealógicos a partir de las listas de nombres.
□ Dùng tên thuộc các dòng họ trong Kinh Thánh vẽ thành các cây phả hệ.
Si miro mi árbol genealógico, seguro que hay algún lemming.
Tôi phải tìm lại trong gia phả gia đình chắc là phải có vài con lemmut thật sự.
Ahora, cada persona puede contribuir información mientras coordina con los demás al elaborar su árbol genealógico familiar.
Giờ đây, mỗi người có thể đóng góp thông tin trong khi phối hợp với những người khác trong việc phát triển sơ đồ gia hệ của họ.
Bienvenido al árbol genealógico de los códigos técnicos.
Chào mừng đến với cây phả hệ của những mã kỹ thuật.
Y el arquitecto de mi árbol genealógico es el mismo Santo Padre.
Và kiến trúc sư cho cái dòng dõi của ta là do chính Đức cha làm ra.
Charles Darwin y yo y tú nos separamos del árbol genealógico de los chimpancés hace unos 5 millones años.
Charles Darwin với tôi và các bạn đều từ một cây phả hệ mà ra từ tổ tiên tinh tinh khoảng 5 triệu năm trước.
Y decía: "Tengo un árbol genealógico con 80 000 personas en él, incluido usted, Karl Marx, y varios aristócratas europeos".
"Tôi có một cây phả hệ với 80.000 người, trong đó có anh, Karl Marx, và một vài nhà quý tộc Châu Âu".
Bueno, lo primero que uno nota es que los linajes más profundos en nuestros árboles genealógicos están fundados en África, entre Africanos.
Thứ mà bạn nghĩ ra đầu tiên là dòng họ bắt nguồn cây gia hệ của gia đình mình được tìm thấy trong châu Phi, giữa những người châu Phi.
Y también hemos estado escuchando acerca de la historia, del árbol genealógico, de la humanidad a través de los perfiles genéticos de ADN.
Và chúng ta cũng nói đến lịch sử, hệ gia phả của loài người thông qua việc nghiên cứu DNA.
Y, viceversa, hay miembros que llevan la obra a cabo en el templo, pero no investigan la historia familiar de su propio árbol genealógico.
Ngược lại, có một số tín hữu tham dự công việc đền thờ nhưng không sưu tầm lịch sử gia đình cho dòng dõi gia đình của mình.
El escritor estadounidense Alex Haley, cuyo libro Raíces ganó el premio Pulitzer, recurrió a los griots de Gambia para elaborar su árbol genealógico a lo largo de seis generaciones.
Các griot này giúp một tác giả người Mỹ tên là Alex Haley (ông viết sách Cội rễ đoạt giải Pulitzer) nghiên cứu sáu thế hệ của gia đình ông ở Gambia.
Ahora, no estoy alardeando, porque todos Uds. tienen personajes famosos y personajes históricos en su árbol, porque todos estamos conectados, y 75 millones pueden parecer mucho, pero en pocos años, es muy probable que tengamos un árbol genealógico con todos, o casi todas, las 7 mil millones de personas en la Tierra.
Tôi không khoe khoang, vì tất cả các bạn đều có người nổi tiếng và nhân vật lịch sử trong cây phả hệ gia đình, vì tất cả chúng ta đều có liên kết, 75 triệu người có vẻ nhiều, nhưng trong vài năm tới, có lẽ sẽ có một cây phả hệ với tất cả, hầu hết tất cả, 7 tỉ người trên trái đất,
Árbol genealógico de Safán
Gia phả của Sa-phan
Este es mi árbol genealógico.
Đây là gia phả dòng họ Black.
Tenemos que hacer mi árbol genealógico.
Mình phải làm cây gia đình.
Puedes analizar tu cereal del desayuno buscando OGM, y puedes explorar tu árbol genealógico.
Bạn có thể phân tích ngũ cốc của bạn để tìm thực phẩm biến đổi gen, và bạn có thể khám phá tổ tiên của mình.
Si observamos su relación en un árbol genealógico, la evolución de las plumas no parece demasiado imposible.
Nếu bạn nhìn vào mối liên quan của chúng trên cây phả hệ, sự phát triển của lông cũng có vẻ là có thể.
Somos una rama del árbol genealógico.
Ta khác cành nhưng chung gốc.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ árbol genealógico trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.