apresentador trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ apresentador trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apresentador trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ apresentador trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là người giới thiệu, người dẫn chương trình truyền hình, máy chủ, đường chỉ dẫn, người quảng cáo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ apresentador
người giới thiệu(announcer) |
người dẫn chương trình truyền hình
|
máy chủ(host) |
đường chỉ dẫn
|
người quảng cáo
|
Xem thêm ví dụ
E o empresário apresentador de outro reality show que é sucesso financeiro do canal, " Piscina com Tubarões. " Và là người dẫn chương trình của kênh tài chính truyền hình thực tế khác- - " Shark Pool. " |
Ryan Seacrest - Apresentador de televisão do American Idol. Ryan Seacrest nổi tiếng với vai trò người dẫn chương trình của cuộc thi American Idol. |
Embora tenha se identificado como uma "artista sem nome", ela foi reconhecida pelo apresentador, que questionou seu apoio ao candidato presidencial independente Ross Perot em 1992. Dù tự xưng là một nhà giải trí vô danh, chủ trì của C-SPAN đã nhận ra bà, người sau đó hỏi bà về sự giúp đỡ cho ứng cử viên tổng thống độc lập Ross Perot vào năm 1992. |
Até escrevi ao diretor da escola e a um apresentador de um programa de rádio. Tôi thậm chí còn viết thư cho hiệu trưởng trường và chủ một chương trình radio. |
A premissa básica do programa é que os apresentadores inventem soluções engraçadas e criativas para problemas do cotidiano. Mục tiêu cơ bản trong chương trình là những người dẫn sẽ tạo các giải pháp thú vị cho những vấn đề hằng ngày. |
O comediante Andy Samberg foi o apresentador. Nam diễn viên Andy Samberg sẽ đứng ra tổ chức chương trình này lần đầu tiên. |
Bianca de Carvalho e Silva Rinaldi (São Paulo, 15 de outubro de 1974) é uma atriz e apresentadora brasileira. Bianca de Carvalho e Silva Rinaldi (sinh ngày 15 tháng 10 năm 1974) là một nữ diễn viên người Brazil. |
A versão de Carmen também é utilizado na introdução do vídeo "Legally Prohibited from Being Funny on Television Tour" para Conan O'Brien, quando uma versão obesa e barbuda do apresentador de talk show luta para lidar com a perda do Tonight Show, ele é mantido para sete meses. Ấn bản của Carmen sau này được đưa vào trong video "Legally Prohibited from Being Funny on Television Tour" của Conan O'Brien với hình ảnh người dẫn chương trình béo phì và râu rậm nói về cuộc đời mình sau khi bị sa thải khỏi chương trình Tonight Show. |
Foi transmitido no The CW, tendo Olivia Munn como apresentadora. Lễ trao giải phát sóng trên The CW và dẫn chương trình bởi Olivia Munn. |
Foi apresentador do programa America's Got Talent. Cậu là á quân trong chương trình Britain's Got Talent. |
E, acreditem ou não, foi o primeiro programa na televisão chinesa que permitia que os apresentadores dissessem o que queriam sem lerem um guião previamente autorizado. Và quý vị tin hay không, nhưng đó là chương trình đầu tiên trên truyền hình Trung Quốc cho phép người dẫn nói lên suy nghĩ của riêng họ mà không đọc lời thoại được phê duyệt trước. |
Sou um apresentador público. Tôi là một nghệ sĩ giải trí. |
No ano seguinte, ela lançou seu primeiro single, "The Snake", com a banda Rob'n'Raz e tornou-se uma apresentadora de televisão na TV 400. Năm sau, cô phát hành đĩa đơn đầu tiên của cô, "The Snake", với ban nhạc Rob'n'Raz và trở thành một người dẫn chương trình truyền hình TV400. |
Owen, presidente geral dos Rapazes; e eu — auxiliados por nossos jovens apresentadores, músicos e outros — respondemos às perguntas dos nossos jovens. Owen, chủ tịch trung ương Hội Thiếu Niên; và tôi---được hỗ trợ bởi giới trẻ của chúng ta tổ chức chương trình, các nhạc sĩ, và những người khác---đã trả lời các câu hỏi từ giới trẻ của chúng ta. |
" Não foi aquele apresentador Blue Peter que fez isso de bicicleta? " Ou: " Thú vị đấy, nhưng chẳng phải là anh chàng Blue Peter gì đấy đã đến đấy bằng xe đạp sao? " |
Cidadãos do mundo encorajados pelo apresentador Stephen Colbert lançaram uma invasão no Twitter na Noruega. Các thành viên của tổ chức được MC Stephen Colbert khuyến khích đã tiến hành "tấn công" trang Twitter của Na Uy. |
Foi contratado como apresentador do General Electric Theater, uma série de dramas semanais que se tornou muito popular. Ông được thuê làm người dẫn chương trình General Electric Theater, một chương trình kịch hàng tuần rất được ưa thích. |
É que esses museus normalmente são passivos, há relações passivas entre o museu, enquanto apresentador, e o público, enquanto recetor da informação. Và đó là vì những bảo tàng đó thường thụ động, có một mối quan hệ thụ động giữa bảo tàng trong vai trò người trình bày và khán giả, trong vai trò người tiếp nhân thông tin. |
Simone Luna Louise Söderlund Giertz ( /jɛtʃ/ YETCH; Sueco: /jæʈʂ/; nascida em 1 de novembro de 1990), mais conhecida como Simone Giertz, é uma inventora sueca, criadora, entusiasta robótica, apresentadora de TV e YouTuber profissional. Simone Luna Louise Söderlund Giertz (tiếng Thuỵ Điển: ; sinh ngày 1 tháng 11 năm 1990), được biết tới qua tên Simone Giertz, là một nhà sáng chế và sáng tạo robot, dẫn chương trình truyền hình và YouTuber chuyên nghiệp người Thụy Điển. |
"Grill Idol" - Um quadro especial onde os convidados devem responder corretamente as perguntas dos apresentadores que aparecem em um painel. "Grill Idol" – Một cảnh quay đặc biệt, các khách mời phải trả lời chính xác câu hỏi từ MC được đặt trên tấm bảng. |
Em 25 de outubro de 2015, trabalhou como apresentadora de TV no MTV Europe Music Awards 2015 em Milão, Itália, revelando ao lado da supermodelo italiana Bianca Balti e do rapper inglês Tinie Tempah, o vencedor do prêmio de melhor videoclipe, ganho por Macklemore e Ryan Lewis pelo videoclipe de sua música "Downtown". Ngày 25 tháng 10 năm 2015, Hailey là người dẫn chương trình của lễ trao giải MTV Europe Awards được tổ chức ở Milan, Ý, cùng với siêu mẫu người Ý Bianca Balti và rapper người Anh Tinnie Tempa công bố người chiến thắng của giải MV xuất sắc nhất thuộc về rapper Macklemore và Ryan Lewis với bài hát "Downtown". |
Bem-vindos ao debate, sou o apresentador, Son Jong-hak. Chào mừng đến cuộc tranh luận, Tôi là người dẫn chương trình, Son Jong-hak. |
Num programa de perguntas o apresentador dizia a um dos concorrentes: "Sim senhora, respondeu corretamente. Một chương trình mới xuất hiện gần đây trên "The New Yorker" có một MC đã nói với thí sinh, "Đúng vậy, bà đã có câu trả lời đúng. |
COMO diz o escritor e apresentador de rádio e de TV Ludovic Kennedy, por séculos ninguém na cristandade duvidava da realidade do Diabo. NHƯ nhà văn kiêm phát ngôn viên Ludovic Kennedy nói, trải hàng bao thế kỷ không có ai trong khối đạo tự xưng theo Đấng Christ nghi ngờ về sự hiện thực của Ma-quỉ. |
O ator foi apresentador convidado do WWE Raw em junho de 2010. Bradley là dẫn chương trình khách mời của WWE Raw vào tháng 6/2010. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apresentador trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới apresentador
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.