appoint trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ appoint trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ appoint trong Tiếng pháp.
Từ appoint trong Tiếng pháp có các nghĩa là cái giúp thêm, cái phụ thêm, cái thêm vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ appoint
cái giúp thêmnoun |
cái phụ thêmnoun |
cái thêm vàonoun |
Xem thêm ví dụ
Borders, Morris et Short étaient les tueurs appointés de la Cie minière chargés de défendre nos intérêts et ceux de cette ville. Borders, Morris và Short là những tay súng chuyên nghiệp ăn lương của Công ty Mỏ Lago để bảo vệ quyền lợi của chúng ta cũng như quyền lợi của thị trấn này. |
7 avril 1798 À la suite du Scandale de Yazoo Land, une loi est signée par le président John Adams, l'autorisant à appointer une commission pour négocier avec la Géorgie la cession des territoires occidentaux de cet État. 7 tháng 4 năm 1798 Vì vụ tai tiếng đất đai sông Yazoo nên một đạo luật mới ra đời và được Tổng thống Hoa Kỳ John Adams ký, cho phép ông bổ nhiệm các ủy viên để thương thuyết với tiểu bang Georgia về việc nhượng lại vùng đất phía tây của tiểu bang. |
Et donc nous avons installé un lien en temps réel entre l'ambulance et l'hôpital, en utilisant simplement une téléphonie 3G pour envoyer ces données afin que l'ambulance devienne un lit d'appoint en soins intensifs. Nên chúng tôi lắp đặt liên kết tức thời giữa xe cứu thương và bệnh viện, chỉ cần dùng kết nối 3G bình thường để gửi dữ liệu đó chiếc xe cứu thương trở thành 1 chiếc giường bệnh bổ sung trong điều trị tích cực. |
Les moteurs d'appoint sont parés. Động cơ phóng ở chế độ chờ. |
Wallis possède un sol volcanique fertile et les précipitations sont suffisantes pour permettre une agriculture d'appoint. Wallis có đất đai phì nhiêu do núi lửa và có lượng mưa phù hợp cho nông nghiệp. |
Enfin, des espaces multifonctionnels et des équipements de cuisine -- un évier combiné avec une toilette, une table devient un lit -- même espace, une petite table d'appoint s’allonge pour recevoir 10 personnes. Cuối cùng, chúng ta muốn không gian và đố dùng đa chức năng - bồn rửa kết hợp cùng nhà vệ sinh, bàn ăn thành giường - cũng không gian đó, một bàn bên nhỏ kéo thành ghế cho 10 người. |
Ter-Petrossian, président pendant la guerre, a toutefois admis avoir apporté un appoint logistique et payé des salaires, mais a nié avoir envoyé au combat ses propres soldats. Tuy nhiên, về sau Ter-Petrossian thừa nhận là đã cung cấp hậu cần, cũng như trả lương cho quân nổi dậy, nhưng không thừa nhận việc gửi quân sang trực tiếp tham chiến. |
Les autorités locales et les représentants bouddhistes appointés par le gouvernement ont ensuite expulsé au moins 20 moines de la communauté monacale, les forçant à se défroquer et à abandonner leurs robes de moines, et les bannissant de leurs pagodes. Chính quyền địa phương và các chức sắc Phật Giáo do chính quyển bổ nhiệm sau đó đã lột áo tu của 20 vị sư và trục xuất 25 vị sư khác ra khỏi Trường Bổ Túc Văn Hoá Pali Trung Cấp Nam Bộ, Thị Xã Sóc Trăng. |
Enfin, des espaces multifonctionnels et des équipements de cuisine -- un évier combiné avec une toilette, une table devient un lit -- même espace, une petite table d'appoint s'allonge pour recevoir 10 personnes. Cuối cùng, chúng ta muốn không gian và đố dùng đa chức năng - bồn rửa kết hợp cùng nhà vệ sinh, bàn ăn thành giường - cũng không gian đó, một bàn bên nhỏ kéo thành ghế cho 10 người. |
À Philadelphie, la Société américaine de philosophie érige trois observatoires temporaires et appointe un comité, dont David Rittenhouse prend la tête. Ở Philadelphia, Hội Triết học Hoa Kỳ cũng dựng lên ba đài quan sát tạm thời và lập ra một ủy ban trong đó đứng đầu bởi David Rittenhouse. |
Je donnerais bien un mois de mes appointements pour le savoir... Ta bằng lòng cho một tháng lương để biết việc đó... |
Donc vous pouvez soit me le donner en échange de ce qu'il y a dedans, ou vous pourriez renverser mes tripes dans le sable et utiliser la mallette comme un siège d'appoint. Vậy nên anh có thể giao nó ra để đổi lấy thứ ở trong đây, hoặc anh có thể moi ruột tôi và dùng cái cặp để nâng cái ghế cao lên. |
Que veut dire " faire l'appoint "? Nghĩa là sao? Chỉ nhận tiền lẻ? |
Mettez ensuite une membrane dessus et vous appliquez la pression - pour que cela fasse partie du programme d'appoint. Sau đó bạn đặt một màng vào đó và bạn đặt áp lực - đó là một phần của chương trình bổ sung. |
Le général Stieglitz exige une vue sur le jardin et un lit d'appoint: Đại tướng Stieglitz muốn một phòng ngắm ra vườn, có thêm giường xếp. |
Dites au Président que J'ai une tige d'appoint. Bảo tổng thống là tôi bận rồi. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ appoint trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới appoint
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.