appeler trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ appeler trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ appeler trong Tiếng pháp.
Từ appeler trong Tiếng pháp có các nghĩa là gọi, nhận, gọi là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ appeler
gọiverb (gọi (đến), mời (đến); gọi tòng quân; gọi ra tòa) Nous appelons notre professeur «Doraemon» parce qu'il est gras. Chóng tôi gọi thầy giáo của chúng tôi là "Đô rê mon" vì ông ấy béo. |
nhậnverb pourquoi tu ne m'as pas dit qu'il avait appelé? Sao em kô nhận được tin nhắn đó? |
gọi làverb On a appelé ce cas, le cas Sisyphique. Và điều kiện khác này chúng tôi gọi là điều kiện Sisyphic |
Xem thêm ví dụ
Dans certaines cultures, on juge impoli d’appeler quelqu’un de plus âgé que soi par son prénom, à moins d’y avoir été invité. Trong một số nền văn hóa, gọi người lớn tuổi hơn bằng tên bị xem là khiếm nhã trừ khi được phép. |
Les chercheurs nous disent qu’il y a, dans notre cerveau, un mécanisme appelé centre du plaisir2. Quand il est activé par certaines drogues ou conduites, il prend le pouvoir sur la partie de notre cerveau qui gouverne notre volonté, notre jugement, notre logique et notre moralité. Các nhà nghiên cứu cho chúng ta biết rằng có một bộ phận trong óc chúng ta được gọi là trung tâm khoái lạc.2 Khi được kích thích bởi vài chất ma túy hoặc hành vi nào đó thì trung tâm này sẽ áp đảo một bộ phận trong óc chúng ta là bộ phận chỉ huy ý chí, cách xét đoán, lý luận và đạo đức. |
J'ai eu une fois le privilège de rester au centre d'appel d'Apple toute une journée. Tôi từng được một ưu ái đặc biệt là ngồi ở trung tâm chăm sóc khách hàng của Apple trong vòng một ngày. |
Jensen et Octaviano Tenorio de leur appel de membre du premier Collège des soixante-dix et de les désigner comme Autorités générales émérites. Jensen, và Octaviano Tenorio với tư cách là các thành viên của Đệ Nhất Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi và chỉ định họ làm Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương danh dự. |
Pourquoi n'as- tu pas appelé la dernière fois? Sao lần trước anh không gọi thế?. |
J’appelle chaque présidence de collège de la Prêtrise d’Aaron à élever une fois encore l’étendard de la liberté, à organiser et à mener vos bataillons. Tôi kêu gọi mỗi chủ tịch đoàn nhóm túc số Chức Tư Tế A Rôn một lần nữa hãy giơ cao lá cờ tự do và tổ chức cùng dẫn đầu các đạo quân của mình. |
Demandez aux élèves combien d’entre eux ont dû être « appelés » plus d’une fois avant de se lever. Hỏi học sinh có bao nhiêu người trong số họ đã được “gọi” nhiều hơn một lần để thức dậy. |
Le résultat s'appelle « L'Âge de l’Étonnement ». Và kết quả có tên là: "The Age of Amazement." |
Comment tu vas l'appeler? Annie, cháu định đặt tên nó là gì? |
Au cours de l'histoire, si vous vouliez traduire quelque chose d'un langage à un autre, il fallait faire appel à un être humain. Trong suốt lịch sử, nếu bạn muốn một thứ gì đó được dịch từ một ngôn ngữ này sang ngôn ngữ khác bạn cần phải có sự can thiệp của con người. |
Frank Wilson avait écrit un livre appelé " La Main ". Frank Wilson đã viết một quyển sách với tựa đề " Bàn Tay. " |
Pourquoi je t'aurais pas appelée? Huh? Nếu tôi có số của cô, chẳng lẽ tôi lại không gọi? |
Tu appelles ça une victoire? Và anh gọi đó là chiến thắng? |
Et ce que l'on a essayé, c'est un dispositif appelé le Modèle Cadwell MES10. Và những gì chúng tôi đang nghiên cứu là, đây là 1 thiết bị tên Cadwell Model MES10. |
Il était jeune quand il a été appelé évêque pour la première fois des années avant que je le rencontre. Sự kêu gọi đầu tiên của ông với tư cách là giám trợ là vào nhiều năm trước khi tôi gặp ông, chắc hẳn khi ông còn trẻ. |
Et je vais l'appeler. Và tớ sẽ gọi cho nó. |
62 Je ferai descendre la ajustice des cieux, et je ferai monter la bvérité de la cterre, pour rendre dtémoignage de mon Fils unique, de sa erésurrection d’entre les morts, oui, et aussi de la résurrection de tous les hommes, et je ferai en sorte que la justice et la vérité balaient la terre comme un flot, pour frassembler mes élus des quatre coins de la terre, vers un lieu que je préparerai, une Ville Sainte, afin que mon peuple puisse se ceindre les reins et attendre le temps de ma venue ; car là sera mon tabernacle, et elle sera appelée Sion, une gnouvelle Jérusalem. 62 Và ta sẽ gởi asự ngay chính từ trên trời xuống; và ta sẽ gởi blẽ thật đến cthế gian, để dlàm chứng cho Con Độc Sinh của ta; esự phục sinh của người từ cõi chết, phải, và luôn cả sự phục sinh của tất cả mọi người; và ta sẽ làm cho sự ngay chính và lẽ thật quét qua thế gian như một trận lụt, để fquy tụ dân chọn lọc của ta, từ bốn phương trời của thế gian, vào một nơi mà ta sẽ chuẩn bị, đó là Thành Phố Thánh, ngõ hầu dân của ta có thể thắt lưng mình, và chờ đợi ngày ta đến; vì nơi đó sẽ là đền tạm của ta, và nó sẽ được gọi là Si Ôn, một gTân Giê Ru Sa Lem. |
(Dans les congrégations où il y a peu d’anciens, on pourra faire appel à des assistants ministériels qualifiés.) (Trong các hội thánh có ít trưởng lão, tôi tớ thánh chức có khả năng có thể được giao phần này). |
Il s’agirait en quelque sorte d’appels au secours. Đó như thể là một sự kêu cứu. |
Un appel anonyme a conduit la police au 4700 de la 8e avenue tard, hier soir. Một tin nặc danh đã đưa cảnh sát tới bãi sân chơi... thuộc lô 4700 trên Đại lộ 8 vào khuya đêm qua. |
On fait l'appel à 9h précises. Còn điểm danh lúc 9:00 đúng. |
Dans Duo, vous pouvez directement appeler toute personne enregistrée dans vos contacts. Bạn có thể tìm và gọi cho người khác thông qua Duo nếu họ có trong danh bạ của bạn. |
Je m'appelle Arvind Gupta et je fabrique des jouets. Tên tôi là Arvind Gupta, và tôi là người làm đồ chơi. |
J'étais donc en train de réfléchir à ça, et ensuite, un jour, j'ai reçu un appel de Peter. Vậy tôi nghĩ về điều này, một ngày kia tôi nhận một cuộc gọi từ Peter. P. |
L’aéroport international Lester B. Pearson possède deux terminaux appelés Terminal 1 et Terminal 3. Toronto Pearson International Airport hiện có hai nhà ga hàng không đang hoạt động: Terminal 1 and Terminal 3. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ appeler trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới appeler
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.