aplauso trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aplauso trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aplauso trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ aplauso trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là vỗ tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aplauso
vỗ taynoun Mas o que o Conway quer é o aplauso. Những tràng vỗ tay là thứ Conway thèm muốn. |
Xem thêm ví dụ
(Aplausos) Estamos satisfeitos com isso também. (Võ tay) Chúng tôi cũng rất vui mừng vì điều này. |
(Aplausos) Fomos a bairros escolares onde as empresas estão a abrir caminho em escolas falidas por toda a América. (Tiễng vỗ tay) Chúng tôi đi đến khu vực trường học nơi duy nhất các công ty có thể gắn băng zôn không có bất kỳ nơi nào trên đất Mỹ giống như vậy. |
E com isto, acho que devo ceder o palco. Muito obrigado. (Aplausos) Tôi nghĩ giờ là lúc mình nên rời sân khấu, và, cảm ơn mọi người rất nhiều. |
(Risos) (Aplausos) É uma experiência maior do que um humano normalmente pode ter. (Tiếng cười) (Vỗ tay) Đây là trãi nghiệm lớn hơn những gì người bình thường có. |
♪ Que o Céu me ajude, fui "scooped" novamente ♪ (Aplausos) Trời hãy giúp tôi, tôi lại bị nẫng tay trên." (Vỗ tay) |
Bem, isto — (Aplausos) — Obrigado. Vâng, đây (Vỗ tay) Cảm ơn. |
(Aplausos) Harvey Mason. (Tiếng vỗ tay) Harvey Mason. |
(Risos) (Aplausos) Para todas as idades, rendimentos, culturas. (Vỗ tay) Bất kể tuổi tác, thu nhập hay văn hóa, |
( Aplausos ) ( Vivas ) ( Tiếng vỗ tay ) ( tiếng chúc mừng ) |
Quando ouço os aplausos, as aclamações da platéia, o bater de palmas, sei que estão exaltando outro homem. Khi ta nghe thấy tiếng vỗ tay tiếng cổ vũ từ khán giả ta biết là họ đang tung hô một người khác |
Um forte aplauso para estes voluntários. Và hãy cho những tình nguyện viên này một tràng vỗ tay thật lớn. |
Nenhum aplauso? Không ai vỗ tay à? |
(Música) (Aplausos) Bruno Giussani: Obrigado. (Âm nhạc) (Vỗ tay) Bruno Giussani: Cảm ơn. |
Então... (Risos) (Aplausos) Quando pensamos nisso, o que aqui temos é um problema com o cu do presunto. Vì thế -- (Cười) -- bây giờ, khi bạn nghĩ về điều này, cái chúng ta gặp ở đây là vấn đề đầu mút thịt hun khói. |
( Aplausos ) ( Buzinas ) ( Cổ vũ ) ( Tiếng còi ) |
(Aplausos) Bem, eu gosto do presidente Obama, mas ele concorreu com o poder novo ao seu lado, não foi? (Vỗ tay) Tôi thích Tổng thống Obama ông ấy đã vận hành với sức mạnh mới đúng ko? |
Aplausos para o vosso " Diabo Azul "! Hãy chào đón Quỷ Xanh! |
(Risos) (Aplausos) Por engano, a pobre tinha-lhe chamado "toqborni" e depois passou a noite toda a tentar explicar-lhe que era um elogio. ( Tiếng cười) ( Vỗ Tay) Cô gái tội nghiệp ấy đã nhầm lẫn bảo chồng là "toqborni", (tokborni) và đã dành cả đêm giải thích cho anh ta. |
(Aplausos) -- agora estamos qualificados para fazermos qualquer coisa com nada. (vỗ tay) hiện nay chúng ta có khả năng làm mọi điều với chả gì cả. |
A máscara com mais aplausos leva para casa duzentas notas, portanto... Trang phục được vỗ tay nhiều nhất sẽ nhận về 200 đô la, vậy nên... |
Como tal, podem incluir aplausos e outros ruídos do público, comentários dos artistas entre as peças, erros, e assim por diante. Vì vậy, chúng có thể gồm cả tiếng vỗ tay hay tiếng ồn từ khán giả, lời nhắn từ người biểu diễn trên sân khấu, vân vân. |
(Aplausos) [Os Polinizadores] (Barulho de passo pesado) (Música) (Barulho de passo pesado) (Rugido) Polinizador: Deforestosauro! (Vỗ tay) (Tiếng dậm chân) (Âm nhạc) (Tiếng gầm, rống) Kẻ thụ phấn: Phá rừng! |
(Aplausos tímidos) ( Nâng ly) |
(Aplausos) Isto é um corte transversal de um olho composto. Quando me aproximo mais, aqui mesmo, estou a percorrer o eixo Z. ( Vỗ tay ) Đây là tế bào đan nhau của một con mắt phức hợp, và tôi sẽ phóng to hình chụp hơn, ở đây, tôi sẽ đi qua trục Z. |
(Risadas) (Aplausos) Então, se você pensa que metade dos EUA votou nos Republicanos porque eles estão cegos dessa maneira, minha mensagem para você é que você está preso em sua matriz moral, numa matriz moral particular. (Tiếng cười) (Tiếng vỗ tay) Vậy nên, nếu bạn cho rằng một nửa nước Mỹ bầu cho Đảng Cộng hòa bởi họ bị làm cho mù quáng như thế, thông điệp của tôi đó là bạn đã bị nhốt trong một ma trận đạo đức, trong một ma trận đạo đức đặc biệt. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aplauso trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới aplauso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.