aparentar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aparentar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aparentar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ aparentar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dường như, giả vờ, có vẻ như, hình như, có vẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aparentar
dường như(look) |
giả vờ(to feign) |
có vẻ như(seem) |
hình như(seem) |
có vẻ(look) |
Xem thêm ví dụ
Y a todos nosotros, incluidos los jóvenes, se nos recuerda que es esencial servir a Jehová con el corazón, y no solo aparentar que somos cristianos a fin de agradar a los hombres (Isaías 29:13). Và tất cả chúng ta, gồm cả những người trẻ, được nhắc nhở về việc cần thiết phải phụng sự Đức Giê-hô-va hết lòng, chứ không làm ra vẻ là một tín đồ Đấng Christ nhằm làm vừa lòng người ta. |
Aunque Labán quería aparentar que era un tío benévolo, redujo su relación consanguínea con Jacob a un simple contrato laboral. Mặc dù giả vờ là người cậu nhân đức, La-ban biến mối quan hệ ruột thịt của mình thành giao kèo làm việc. |
Estaba haciendo un esfuerzo tremendo para aparentar 35. Cô ta có vẻ cố làm mình trông giống 35. |
Mientras que al compararnos con la creación infinita podríamos aparentar que no somos nada, tenemos una chispa de fuego eterno que arde dentro de nuestro pecho. Khi so sánh với sự sáng tạo vô hạn, chúng ta có thể dường như không có nghĩa gì cả, nhưng lại có một tia lửa vĩnh cửu hừng hực cháy bên trong mình. |
Debemos aparentar haber neutralizado a la OCI. Chúng tôi cần làm cho có vẻ như chúng tôi đã tiêu diệt được ICO. |
Vivir sin aparentar es vivir mejor. (Công-vụ 20:35) Sống thành thật đem lại một cuộc sống tốt đẹp. |
No emplea verdades a medias con el fin de aparentar justicia. Tình yêu thương này không làm sai lệch lẽ thật để có vẻ công bình. |
En su barrio no tenía que aparentar ser perfecta; era un lugar de apoyo. Tiểu giáo khu của chị không phải là một nơi để người ta ra vẻ là hoàn hảo; mà đó là một nơi để củng cố lẫn nhau. |
Hay que aparentar al menos ser un cabo rico para entrar. Ít nhất cậu phải trông giống như một tay nhà giàu mới được vô đó. |
También tenemos artículos llamados "Cómo aparentar en menos de cinco minutos, que no estabas realmente llorando." Chúng tôi cũng có nhưng bài viết như "Cách để bạn nhìn như không vừa khóc trong dưới 5 phút" |
Podemos aparentar que hay una gran orquesta de violines y están tocando solamente para nosotros. Hãy nghĩ rằng có cả một dàn Vi - ô - lông họ chơi chỉ để cho chúng ta khiêu vũ. |
Traté aparentar que lo era y lastimé a todos. Cháu đã cố giả vờ như vậy |
Aparentar ser muy devoto en las reuniones cristianas no va a hacer que Dios se sienta menos indignado. Việc ra vẻ sùng kính khi tham dự các buổi nhóm họp không thể làm vừa lòng Đức Giê-hô-va. |
Claro, podrías morderte la lengua y aparentar que estás de acuerdo con todo lo que dicen. Dĩ nhiên, bạn có thể im lặng và giả vờ đồng ý với mọi điều cha mẹ nói. |
Los judíos ayunaban e inclinaban la cabeza para aparentar arrepentimiento, pero no cambiaban de proceder Người Do Thái kiêng ăn và cúi đầu ăn năn giả dối —nhưng họ không thay đổi đường lối của mình |
Mi amiga y su esposo no sólo estaban tan desilusionados y tristes, sino que también estaban confundidos sobre cómo podía, de manera tan convincente, aparentar ser una persona en la reunión sacramental, y después, tan rápido, aparentar ser alguien completamente diferente. Vợ chồng người bạn của tôi không những thất vọng và buồn bã rất nhiều, mà họ còn hoang mang vì làm thế nào em ấy đã có thể có đầy sức thuyết phục với tư cách là một người trong lễ Tiệc Thánh và sau đó nhanh chóng dường như trở thành một người khác hoàn toàn. |
A fin de aparentar arrepentimiento de los pecados y así encubrir su conducta, realizan demostraciones ostentosas de duelo —inclinando la cabeza como juncos y sentándose sobre tela de saco y ceniza—. Nhằm che đậy cách ăn ở của mình, họ tham gia vào những hình thức than khóc màu mè—gập đầu như cây sậy, ngồi trong bao gai và tro—tỏ vẻ ăn năn về tội lỗi của mình. |
Claro, podrías morderte la lengua y aparentar que estás de acuerdo con todo lo que dicen. Dĩ nhiên bạn có thể cố im lặng và làm ra vẻ đồng ý với mọi điều cha mẹ nói. |
De modo que no piense que, para hacerle un favor, tiene que aparentar que no le pasa nada. Vì vậy, đừng nghĩ rằng mình phải mạnh mẽ và cố giấu đi nỗi đau trước mặt con. |
¿Cómo intentaban aparentar santidad los israelitas, pero qué les dijo Jehová? Dân Y-sơ-ra-ên cố tỏ ra vẻ thánh thiện như thế nào, nhưng Đức Giê-hô-va nói gì với họ? |
“¡Ya basta de aparentar que nos entendemos!” “Dường như chúng tôi không thể nào nói chuyện với nhau được!” |
Esta tentación de aparentar más de lo que se es no sólo está presente en nuestra vida personal, sino que también puede aparecer en las asignaciones de la Iglesia. Cám dỗ này để làm ra vẻ tốt hơn con người thật của mình được tìm thấy không chỉ trong cuộc sống cá nhân mà còn trong những chỉ định của Giáo Hội cho chúng ta. |
Y mañana vas a aparentar que puedes. vas a volverte poderosa y, ya sabes, vas a — " ( Aplausos ) ( Aplausos ) Và ngày mai em sẽ phải giả vờ, em phải làm cho bản thân mình tự tin và quyền lực hơn, và, em biết đấy, em sẽ --- " ( Vỗ tay ) ( Vỗ tay ) |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aparentar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới aparentar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.