anyaman trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ anyaman trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anyaman trong Tiếng Indonesia.

Từ anyaman trong Tiếng Indonesia có nghĩa là gạch bóng chéo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ anyaman

gạch bóng chéo

Xem thêm ví dụ

McCowen yang kasar seperti anyaman kelapa.
Tiết lộ mọi bí mật của thằng khốn McCourt đó.
Kemudian kami juga mendukung pendirian sebuah pabrik tenun, dari apa yang mereka dapat sediakan, jadi kami mulai meminta dengan sangat sebuah pabrikan anyaman untuk membantu kami, dan bukan hanya untuk memasok material-material dalam skala besar tapi juga untuk memproduksi spesifikasi warna kami.
Chúng tôi đã sớm trồng nhiều cánh đồng, những thứ có thể cung cấp và chúng tôi thôi thúc những nhà sản xuất phải giúp đỡ chúng tôi, không chỉ cung cấp ống suốt mà còn cung cấp nguyên liệu cho màu.
(Markus 2:1-5) Lantai di dalam rumah dilapisi batu dan sering ditutup dengan tikar anyaman.
Mái nhà gồm xà ngang và cây sậy, đặt trên xà chính, người ta phủ lên đó đất sét hoặc lợp ngói (Mác 2:1-5).
Tetapi, jubah itu, yang menutupi punggungnya yang tercabik-cabik serta berlumuran darah akibat disesah, dan mahkota, yang dianyam dari tanaman berduri dan ditekan ke kulit kepalanya yang kini berdarah, merupakan penghinaan atas kedudukannya sebagai raja.
Tuy nhiên, việc mặc cho Chúa Giê-su chiếc áo choàng phủ những vết lằn ứa máu ở lưng, và đội vương miện được bện bằng gai đâm vào đầu làm ngài chảy máu, chẳng qua là cách để chế nhạo ngôi vị của ngài.
Untuk mencari nafkah, Ayah memperbaiki guaraches, sandal anyaman khas Meksiko.
Cha tôi sửa giày để nuôi sống gia đình.
3 Jika anyaman tersumbat, tekanan meningkat di dalam mata
3 Nếu mạng bó dây bị tắc nghẽn hoặc teo lại thì nhãn áp sẽ tăng
Burung ini dapat merampungkan sebuah sarang dalam satu hari dan dapat menganyam lebih dari 30 sarang dalam satu musim!
Nó có thể làm xong một cái tổ trong vòng một ngày và có thể kết 30 tổ trong một mùa!
Jika anyaman ini tersumbat karena satu atau lain hal, tekanan di dalam mata akan meningkat dan akhirnya mulai merusak serat-serat saraf yang ringkih di belakang mata.
Nếu vì lý do nào đó bộ phận lọc này bị tắc nghẽn hoặc teo lại thì nhãn áp tăng và cuối cùng sẽ gây tổn hại cho các thần kinh thị giác mong manh nằm ở phía sau mắt.
Setelah dikeringkan, kacang disimpan dalam sebuah lumbung yang terbuat dari anyaman rumput dan tanah liat serta dibangun di atas panggung.
Sau khi phơi khô, người ta cất giữ đậu phộng trong nhà kho được làm bằng những tấm chiếu cỏ, đắp bùn và xây trên các cây trụ cho nhà sàn.
Akarnya yang digunakanpun usianya harus minimal 6 bulan agar akar keladi kuat untuk dijadikan anyaman.
Thông thường một kiếm thủ muốn thành tài phải có ít nhất 36 tháng rèn luyện cơ bản để có sự ổn định.
Para wanita, yang biasanya adalah ibu rumah tangga, sekarang harus bekerja di kantor atau di pinggir-pinggir jalan berjualan buah, sayur, ikan, dan keranjang anyaman.
Theo truyền thống, phụ nữ trước kia làm việc ở nhà, nay đành phải làm việc văn phòng hoặc đi ra ngoài đường bán trái cây, rau cải, cá và giỏ đan.
(Barang yang berkualitas lebih tinggi menggunakan bambu yang dianyam dengan rambut kuda.)
(Những món đồ có chất lượng hơn được bắt đầu bằng một tấm đan bằng tre và lông ngựa).
Untuk membuat pulau, para penduduk setempat membengkokkan gelagah itu, yang masih berakar di dasar danau, dan menganyamnya menjadi sebuah panggung.
Để tạo thành một hòn đảo, người dân địa phương uốn cong những cây cỏ tranh, rễ vẫn còn bám vào đáy hồ, và bện chúng lại để tạo thành nền.
Saya menikmati suasana bersahabat di perhimpunan-perhimpunan ini, tempat para utusan injil berbaur secara leluasa dengan orang-orang Jepang dan duduk di atas tatami (tikar dari anyaman jerami) bersama kami.
Tôi thích bầu không khí thân thiện tại các buổi nhóm này, nơi mà các giáo sĩ hòa nhập với người Nhật một cách thoải mái và ngồi trên chiếu với chúng tôi.
“Bubur” yang dihasilkannya ditempatkan dalam keranjang anyaman halus yang ditumpuk di atas satu sama lain.
Kết quả là “xác ô liu” được đặt vào mấy cái giỏ mềm, dệt thưa đã được chất đống lên nhau.
Dia mendengar desir sesuatu di anyaman dan ketika dia menunduk ia melihat sedikit ular meluncur bersama dan mengamatinya dengan mata seperti permata.
Cô nghe xào xạc một cái gì đó trên thảm và khi cô nhìn xuống, cô nhìn thấy một chút con rắn lượn cùng và nhìn cô với đôi mắt như đồ trang sức.
Jadi gambar ini menunjukkan, sebuah bidang berupa tumpukan di dalam air yang terhubung dengan tali anyaman <i>fuzzy</i> ini.
Bức ảnh này đơn giản chỉ ra, đây là phạm vi của cọc biển nối liền với các sợi thừng được bện chặt.
Kita anyam dan lebih kuat.
Con đan chúng lại để làm chúng dài hơn và chắc chắn hơn.
Hemostatik biologis: Kolagen dan bantalan anyam selulosa digunakan untuk menghentikan perdarahan dengan ditempelkan langsung pada tempatnya.
Tác nhân cầm máu: Những miếng lót đan bằng chất tạo keo và cellulose được dùng để cầm máu bằng cách đặt ngay lên chỗ chảy máu.
Jadi gambar ini menunjukkan, sebuah bidang berupa tumpukan di dalam air yang terhubung dengan tali anyaman & lt; i& gt; fuzzy& lt; / i& gt; ini.
Bức ảnh này đơn giản chỉ ra, đây là phạm vi của cọc biển nối liền với các sợi thừng được bện chặt.
2 Anyaman trabekuler mengeluarkan cairan bola mata
2 Mạng bó dây dẫn lưu thủy dịch
Di tempat lain, mereka menganyam beberapa lembar daun tanaman biji-bijian itu menjadi sebuah ”orang-orangan” yang disimpan untuk ”keberuntungan” hingga musim menabur tahun berikutnya.
Ở nơi khác họ lấy lá ngũ cốc đan thành một “búp bê ngũ cốc” mà họ giữ để “cầu may” cho đến khi họ gieo hạt giống vào năm sau.
Manuver penting lainnya disebut "Thach Weave" (Anyaman Thach) yang diciptakan oleh Mayor Udara John S.
Một cách cơ động quan trọng khác được đặt tên là "Thach Weave", đặt theo tên người đã phát minh ra nó, lúc đó là Thiếu tá John S.
Tak bisa dianyam lebih erat lagi.
Nó không thể được dệt sít sao hơn nữa.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anyaman trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.