ange trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ange trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ange trong Tiếng pháp.
Từ ange trong Tiếng pháp có các nghĩa là thiên thần, thiên sứ, cá nhám dẹt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ange
thiên thầnnoun Elle disait que les voix qu'elle entendait étaient celles des anges. Bà ấy bảo những tiếng nói bà nghe là các thiên thần. |
thiên sứnoun Ainsi les anges descendent, s’unissent pour rassembler leurs enfants et les rassemblent. Như vây, các thiên sứ xuống, cùng nhau quy tụ con cái của họ lại. |
cá nhám dẹtnoun (động vật học) cá nhám dẹt) |
Xem thêm ví dụ
Puis Jéhovah utilisa cet habile Ouvrier pour amener toutes les autres choses à l’existence, à commencer par les anges (Job 38:4, 7 ; Colossiens 1:16). (Gióp 38:4, 7; Cô-lô-se 1:16) Được ban cho sự tự do, trí thông minh, cảm xúc, những thần linh mạnh mẽ này đã có cơ hội hình thành các mối yêu thương gắn bó—với nhau, và trên hết với Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
Par conséquent, Mikaël est le Chef d’une armée d’anges fidèles. Khải-huyền cũng miêu tả Chúa Giê-su là Đấng Lãnh Đạo đoàn thiên binh trung thành. |
Et il conduisit par les plaines célestes l’innombrable armée des anges. Và người dẫn dắt qua những khoáng dã thiên giới đội quân thiên thần vô số. |
À propos de Babylone la Grande, le système mondial de la fausse religion, Révélation 18:21, 24 nous dit : “ Un ange vigoureux a soulevé une pierre semblable à une grande meule et l’a jetée dans la mer, en disant : ‘ Ainsi, d’un coup, sera jetée Babylone la grande ville, et jamais plus on ne la trouvera. Nói về Ba-by-lôn Lớn, tức hệ thống tôn giáo giả thế giới, Khải-huyền 18:21, 24 cho chúng ta biết: “Bấy giờ một vị thiên-sứ rất mạnh lấy một hòn đá như cối-xay lớn quăng xuống biển, mà rằng: Ba-by-lôn là thành lớn cũng sẽ bị quăng mạnh xuống như vậy, và không ai tìm thấy nó nữa. |
PENSEZ- VOUS avoir un ange gardien ? BẠN có tin rằng mình có một thiên thần hộ mệnh không? |
« Et comme ils regardaient, ils jetèrent les regards vers le ciel, [...] et ils virent des anges descendre du ciel comme au milieu d’un feu ; et ils descendirent et entourèrent ces petits enfants [...] ; et les anges les servirent » (3 Néphi l7:12, 21, 24). “Và khi đưa mắt nhìn lên trên trời, họ thấy các tầng trời mở ra, và họ trông thấy các thiên sứ từ trời hạ xuống như đang ở giữa một đám lửa. Rồi các vị này giáng xuống bao quanh các trẻ nhỏ, ... và các thiên sứ này phục sự chúng” (3 Nê Phi 17:12, 21, 24). |
« Oh, que je voudrais être un ange et satisfaire le souhait de mon cœur, d’aller et de parler avec la trompette de Dieu, d’une voix à faire trembler la terre, et d’appeler tous les peuples au repentir ! “Ôi, ước gì tôi là một thiên sứ và có được sự ước muốn của lòng tôi, để tôi có thể đi khắp nơi và nói lên bằng tiếng kèn của Thượng Đế, bằng một giọng nói làm rung chuyển địa cầu, và rao truyền sự hối cải cho mọi người! |
Konan est surnommée par les ninjas d'Ame « Ange de Dieu » ou encore « Ange Messager ». Raziel thường được gọi là "Người giữ bí mật cho Chúa" hay "Thiên thần của điều mầu nhiệm". |
Les anges se prosternent, non devant le corps humain, mais devant l'âme humaine. Những thiên thần phủ phục, không phải trước cơ thể con người, mà là trước tâm hồn con người |
105 Et de plus, un autre ange sonnera de la trompette, qui est le sixième ange, disant : Elle est atombée, celle qui faisait boire à toutes les nations le vin de la colère de sa fornication ; elle est tombée, elle est tombée ! 105 Và lại nữa, một thiên sứ khác sẽ thổi vang lên tiếng kèn đồng của mình, đó là vị thiên sứ thứ sáu, lời rằng: Nó đã ađổ rồi, kẻ đã làm cho mọi quốc gia phải uống rượu thông dâm thịnh nộ của nó; nó đã đổ rồi, đã đổ rồi! |
Oh, si seulement chaque jeune homme, chaque détenteur de la Prêtrise d’Aaron, pouvait pleinement comprendre que sa prêtrise possède les clés du ministère d’anges. Ôi, thật là tuyệt diệu biết bao nếu mỗi thiếu niên, mỗi người nắm giữ Chức Tư Tế A Rôn, có thể thấu hiểu rằng chức tư tế của mình có những chìa khóa của sự phù trợ của thiên sứ. |
Ils savent que les quatre anges que l’apôtre Jean a vus dans une vision prophétique “ ret[iennent] les quatre vents de la terre, pour que ne souffle pas de vent sur la terre ”. Họ nhận biết bốn thiên sứ trong sự hiện thấy có tính tiên tri của sứ đồ Giăng đang “cầm bốn hướng gió lại, hầu cho không gió nào thổi trên đất”. |
6, 7. a) Qu’est- ce qui indique que les anges soutiennent l’activité de prédication ? 6, 7. (a) Điều gì cho thấy thiên sứ hỗ trợ công việc rao giảng của chúng ta? |
” Deuxièmement, l’ange a déclaré : “ Craignez Dieu. Thứ nhì, thiên sứ ra lệnh: “Hãy kính-sợ Đức Chúa Trời”. |
36 Ou les anges ont-ils cessé d’apparaître aux enfants des hommes ? 36 Hay phải chăng các thiên sứ đã thôi không còn hiện đến với con cái loài người nữa? |
Ceux qui servaient étaient donc des anges. Đúng vậy, đó là thiên sứ trên trời! |
D’une manière analogue, l’“ ange de lumière ” trompeur qu’est Satan cherche à ravir les relations que les chrétiens entretiennent avec Dieu. Tương tự thế, Sa-tan, kẻ giả làm “thiên-sứ sáng-láng”, muốn cướp đi mối quan hệ giữa Đức Chúa Trời và dân Ngài. |
Avez-vous déjà bénéficié du ministère d’anges ? Em có bao giờ thấy một thiên sứ phù trợ cho em không?” |
* Les anges, qui sont des personnages ressuscités, ont un corps de chair et d’os, D&A 129:1. * Những thiên sứ, là những vị được phục sinh, có thể xác bằng xương và thịt, GLGƯ 129:1. |
12 Au cours du jugement, des anges donnent le signal de deux récoltes. 12 Trong khi sự phán xét tiến hành, các thiên sứ báo hiệu bắt đầu hai cuộc gặt hái. |
Quel genre de corps avait- il? — Le même que celui des anges, un corps spirituel. — I Pierre 3:18. Loại thân thể gì Giê-su đã có trước kia?— Giống như thân thể của các thiên-sứ, một thân-thể thần-linh. (I Phi-e-rơ 3:18). |
» Car le Fils de l’homme doit venir dans la gloire de son Père, avec ses anges ; et alors il rendra à chacun selon ses œuvres5. Vì Con người sẽ ngự trong sự vinh hiển của Cha mình mà giáng xuống cùng các thiên sứ, lúc đó, Ngài sẽ thưởng cho từng người, tùy việc họ làm.5 |
17 Il a aussi mesuré la muraille : 144 coudées*, d’après une mesure d’homme, qui est en même temps une mesure d’ange. 17 Thiên sứ cũng đo tường thành, được 144 cu-bít* theo thước đo của loài người, cũng là thước đo của thiên sứ. |
En effet, les anges ont indiqué que la naissance du Christ apporterait la “ paix parmi les humains en qui [Dieu] prend plaisir ”. — Luc 2:14, Nouvelle Bible Segond. Thật thế, các thiên sứ đã nói sự sinh ra của ngài sẽ đem lại “bình an dưới thế cho loài người Chúa thương”.—Lu-ca 2:14, Tòa Tổng Giám Mục. |
L’ange Gabriel fut envoyé chez une jeune personne nommée Marie. Thiên sứ Gáp-ri-ên được sai đến một thiếu nữ hiền hậu tên là Ma-ri. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ange trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới ange
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.