anak perusahaan trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ anak perusahaan trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anak perusahaan trong Tiếng Indonesia.

Từ anak perusahaan trong Tiếng Indonesia có nghĩa là công ty lép vốn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ anak perusahaan

công ty lép vốn

Xem thêm ví dụ

Horizon Air dan maskapai adik Alaska Airlines adalah anak perusahaan dari Alaska Air Group.
Alaska Airlines và hãng Horizon Air đều là công ty thuộc Alaska Air Group.
Maskapai penerbangan ini merupakan anak perusahaan dari Icelandair Group.
Air Iceland là công ty con của Icelandair Group.
Aku akan membawa Andari ke Anak perusahaan Subsidiaries, Aku Harus TAPI at Dilaporkan mereka Pergi.
chú sẽ dẫn cháu đến trang trại, nhưng phải về đây trước khi trời sáng.
Perusahaan ini merupakan anak perusahaan dari Ilkwang Polaris Entertainment.
Đây là công ty con của Polaris Entertainment.
Tim Worth mengatakan ekonomi ialah anak perusahaannya lingkungan.
Tim Worth nói rằng nền kinh tế là một công ti con được sinh ra hoàn toàn từ tự nhiên.
Ini adalah anak perusahaan dari LG Household & Health Care dari LG Corporation.
Đây là một công ty con của LG Household & Health Care thuộc Tập đoàn LG.
Spring Airlines adalah anak perusahaan penerbangan dari Shanghai Spring International Travel Service.
Spring Airlines là công ty con của Công ty Dịch vụ du lịch quốc tế Thượng Hải.
Stearman Aircraft menjadi anak perusahaan dari Boeing pada tahun 1934.
Stearman trở thành một công ty con của Boeing vào năm 1934.
Operator dari bandar udara ini adalah Honda Airways, anak perusahaan dari Honda Motor Co. Ltd..
Đơn vị vận hành là Honda Airways, một công ty con của Honda Motor Co. Ltd.
Perusahaan ini adalah perusahaan hiburan terbesar di Korea Selatan dan merupakan anak perusahaan dari CJ Group.
Nó là công ty giải trí lớn nhất ở Hàn Quốc và một công ty con của tập đoàn CJ.
Perusahaan ini didirikan pada tahun 2000 sebagai sebuah anak perusahaan Egmont Ehapa.
Công ty này thành lập năm 2000 như là một công ty con của Gazprom.
Dapatkah Andari memberi otonashi Arah Anak perusahaan Subsidiaries Dilaporkan ke?
Chú có thể chỉ đường cho cháu đến trang trại không?
Lalu kami mendirikan anak perusahaan.
Rồi chúng tôi thành lập một công ty ăn theo sau.
Maskapai penerbangan ini merupakan anak perusahaan regional dan domestik dari EVA Air.
Đây là hãng hàng không nội địa và khu vực của EVA Air.
Saham Netscape diperdagangkan antara tahun 1995 dan 2003, selanjutnya sebagai anak perusahaan dari AOL.
Cổ phần của Netscape tiến hành trao đổi mậu dịch từ năm 1995 đến năm 2003, với vị trí là công ty lép vốn của AOL.
Sebuah Anak perusahaan Subsidiaries lama Yang Gaya Pembongkaran, pemiliknya, outstayed nya telah menyambut.
Một trang trại cổ điển, không thân thiện cho lắm.
Suami dibangun Oleh Anak perusahaan Subsidiaries ayat Saya.
Trang trại này là của cha tao.
Ini adalah unit penerbitan DC Entertainment, anak perusahaan Warner Bros Entertainment, Inc., sebuah divisi dari Time Warner.
Đây là bộ phận xuất bản của DC Entertainment Inc - từ năm 1969 là một công ty con của Warner Bros Entertainment, thuộc sở hữu của Time Warner.
Indeks ini dikelola oleh FTSE Group, sebuah anak perusahaan dari London Stock Exchange Group.
Chỉ số này được duy trì bởi Tập đoàn FTSE, một chi nhánh của Tập đoàn giao dịch chứng khoán London.
Didirikan pada tahun 2005 sebagai anak perusahaan dari Juneyao Group.
Công ty được lập năm 2005 là công ty con của Juneyao Group.
Pada akhir MAret 2005, Petronas Group memiliki 103 anak perusahaan penuh, 19 anak perusahaan sebagian, dan 57 perusahaan terkait.
Đến cuối tháng 3 năm 2005, tập đoàn này đã có 103 công ty 100% vốn, 19 đơn vị có sở hữu một phần và 57 công ty liên kết.
Kasus ini bertanggung jawab untuk Doktrin Deep Rock, jadi mungkin tonggak sejarah terbesar dalam hukum perusahaan induk-anak usaha.
Quy tắc Deep Rock đã ra đời từ đây. Bởi thế, có thể coi đây là dấu mốc quan trọng nhất trong luật doanh nghiệp mẹ-con.
Alexa Internet, Inc. adalah sebuah anak perusahaan dari Amazon.com yang berbasis di California, dan menyediakan data komersial terkait traffic web.
Alexa Internet, Inc là một công ty chi nhánh của Amazon.com, được biết đến với trang cung cấp thông tin về lưu lượng truy cập đến các website khác.
Aviation Industries Ilyushin adalah sebuah anak perusahaan yang didirikan pada tahun 1992 untuk bertindak sebagai pemasaran Ilyushin dan layanan pelanggan.
Công nghiệp Hàng không Ilyushin là công ty con được thành lập vào năm 1992 với vai trò cung cấp dịch vụ khách hàng và tiếp thị của Ilyushin.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anak perusahaan trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.