amortiguado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ amortiguado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amortiguado trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ amortiguado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là viên, dừng lại, chặt đổ, chút xíu rượu mạnh, sự giảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ amortiguado
viên(drop) |
dừng lại(drop) |
chặt đổ(drop) |
chút xíu rượu mạnh(drop) |
sự giảm(drop) |
Xem thêm ví dụ
La risa, los pequeños gemidos amortiguados, me hacían abandonarme de nuevo al sueño. Cuối cùng tiếng cười, tiếng rên khe khẽ bị kìm nén lại đưa tôi trở về giấc ngủ. ------------------ 1. |
Lindsey lo siguió, con el ruido de la lluvia amortiguado dentro de su casco acolchado. Lindsey theo sau, tiếng nước mưa nghe nhỏ hẳn dưới chiếc mũ bảo hiểm có độn của em. |
Pero esta vez recibo una respuesta amortiguada. Nhưng lần này, một tiếng ú ớ đáp lại. |
‘Consideró su propio cuerpo, ahora ya amortiguado, y también el amortiguamiento de la matriz de Sara’, revela la Biblia. Lời ghi chép trong Kinh Thánh nói: ‘Ông thấy chính thân thể mình, bây giờ đã hao mòn, và Sa-ra cũng không thể sinh đẻ được nữa’. |
Para ese matrimonio anciano debió ser casi como una resurrección el que sus cuerpos ‘amortiguados’ produjeran una nueva vida (Romanos 4:19-21). Đối với cặp vợ chồng già này, khi thân thể “như đã chết” sinh được một đứa con thì cũng gần như là một sự sống lại vậy. |
8 Hoy día, el concepto que se tiene del pecado ha sido amortiguado en la mente de la gran mayoría de la gente. 8 Ngày nay đại đa số quần chúng không còn ý niệm về tội lỗi. |
En los buques de la clase Havock ningún miembro de la tripulación, podía evitar ser molestado por el resto, con los oficiales durmiendo en las sillas amortiguadas en vez de en camas. Trên lớp Havock thủy thủ đoàn không thể nghỉ ngơi mà không bị quấy rầy, trong khi sĩ quan ngủ trên ghế nệm chung quanh phòng ăn chứ không có giường. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amortiguado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới amortiguado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.