altura trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ altura trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ altura trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ altura trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Cao độ, chiều cao, tầng, độ cao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ altura
Cao độnoun (propiedad en música que diferencia un sonido agudo de un sonido grave) Sr. Spock, altura estabilizándose. Spock, thiết bị ổn định cao độ. |
chiều caonoun (dimensión vertical de un objeto) Tenemos la velocidad, la altura, las mangueras para hundirlos. Ta có tốc độ, chiều cao, và vòi rồng đủ khả năng làm chìm thuyền chúng. |
tầngnoun que levitan hasta lo que llamamos la mesosfera, a unos 100 kilómetros de altura, chúng được làm bay lên tới tầng trung lưu (mesosphere), khoảng 100 Km phía trên — |
độ caonoun Bueno con decirte que no me cambiaba los focos del techo porque le daba vertigo la altura. Ba con còn chẳng thay nổi cái bóng đèn vì sợ độ cao mà. |
Xem thêm ví dụ
b) Al parecer, ¿cómo dará Jehová atención “al ejército de la altura” después de “una abundancia de días”? (b) “Cách lâu ngày”, có lẽ “cơ-binh nơi cao” sẽ bị phạt như thế nào? |
Y cuando el doctor comienza la consulta, sabe la altura, el peso, si hay comida en casa, si la familia vive en un refugio. Và khi bác sĩ bắt đầu buổi thăm khám, cô ta biết chiều cao, cân nặng, có thức ăn ở nhà không, gia đình có đang sống trong nơi ở đàng hoàng không |
Esto es vergonzoso y no está a la altura del Gran Budapest. Thật hổ thẹn, còn không đủ chuẩn của khách sạn Grand Budapest. |
Esto significa interesarse en “la anchura y longitud y altura y profundidad” de la verdad, para de esta manera progresar hacia la madurez (Efesios 3:18). Điều này có nghĩa là chúng ta phải phát triển sự chú ý về “bề rộng, bề dài, bề cao” của lẽ thật, như vậy mới tiến đến sự thành thục (Ê-phê-sô 3:18). |
Repitan ese proceso durante un millón de años y la altura promedio será mucho más alta que la altura promedio de hoy en día, suponiendo que no haya desastres naturales que elimine a todas las personas altas. Quá trình này được lặp lại trong một triệu năm và chiều cao trung bình sẽ tăng lên, cao hơn so với ngày nay, giả sử là không có một thiên tai nào tiêu diệt tất cả cả những người cao. |
Su presencia se hace familiar, y su altura ya no nos impone. Ta quen thấy nó; bề cao của nó không còn khiến ta khâm phục nữa. |
Con eso, estimé su altura y peso. Đại khái có thể đoán ra cân nặng và chiều cao của hắn. |
Es solo cuestión de aguardar a que la evolución se ponga a la altura de los materiales que estamos fabricando.» Đó chỉ là vấn đề chờ đợi sự tiến hóa để theo kịp các vật liệu mà chúng ta đang tạo ra."" |
La cuadratura de la parábola En este trabajo de 24 proposiciones, dirigido a Dositeo, Arquímedes prueba a través de dos métodos distintos que el área cercada por una parábola y una línea recta es 4/3 multiplicado por el área de un triángulo de igual base y altura. Phép cầu phương hình parabol Trong tác phẩm 24 đề xuất này gửi tới Dositheus, Archimedes đã chứng minh theo hai cách rằng diện tích bị bao quanh bởi một hình parabol và một đường thẳng gấp 4/3 lần diện tích một hình tam giác với cùng đáy và chiều cao. |
Ese fue también el principio del ministerio de los Doce Apóstoles, y supongo que deben de haber sentido que no estaban a la altura del llamamiento, tan profundamente como yo lo siento después de haber sido llamado a esta sagrada obra. Đây cũng là sự khởi đầu giáo vụ của Mười Hai Sứ Đồ, và tôi nghi ngờ rằng họ đã có một cảm nghĩ về sự không thích đáng, như tôi đã có cảm nghĩ sâu xa đó với tư cách là một người cũng đã được kêu gọi làm công việc thiêng liêng này. |
A esta altura, si todavía vos no conocés a Pablo... Trừ việc đó ra, anh vẫn không biết Pablo có thể làm gì à? |
Según Nolan, deberías estar en medio del Atlántico a estas alturas. nói thì giờ cô được nửa đường tới Atlantic rồi đó. |
Para vivir a la altura de tal dedicación, procuramos con empeño seguir las pisadas de nuestro Modelo, Jesucristo, y dar testimonio de la verdad (Mateo 16:24; Juan 18:37; 1 Pedro 2:21). Để sống xứng đáng với sự dâng mình, họ cố gắng hết sức theo bước chân Chúa Giê-su Christ, Gương Mẫu của họ, và làm chứng cho lẽ thật. |
Sin el auxilio del espíritu santo, ¿podríamos estar a la altura de la santidad, o limpieza, que Dios exige? (2 Cô-rinh-tô 7:1) Chúng ta có thể nào thật sự đáp ứng những đòi hỏi của Đức Chúa Trời về sự thánh khiết, hay sự thanh sạch, mà không nhờ thánh linh trợ giúp sao? |
Que solo somos cilicios come mierda que no estamos a la altura de un dios de la arena. Chẳng thể sánh với vị thần của đấu trường. |
La planta puede crecer hasta los 2 m de altura, y florece desde verano a otoño. Cây có thể phát triển cao lên đến 2 m, và nở hoa vào mùa hè đến mùa thu. |
En primer lugar, la máquina se fija a la altura correcta para limpiar el depósito de refrigerante Đầu tiên, máy tính được thiết lập để chiều cao chính xác để xóa các bồn chứa nước làm mát |
Más bien, suelen darse en zonas que se encuentran a menos de 1.000 metros de altura y cuya temperatura media es superior a 10 °C. Nó thường mọc ở những vùng có độ cao dưới 1.000 mét, nơi khí hậu trung bình là hơn 10 độ C. |
Consumimos un valioso recurso emocional y espiritual al aferrarnos al recuerdo de una nota discordante que tocamos en un recital de piano en nuestra infancia, o algo que dijo o hizo nuestro cónyuge hace veinte años y que estamos decididos a recriminarle por otros veinte, o un incidente en la historia de la Iglesia que comprueba nada más ni nada menos que los mortales siempre tendrán dificultades para estar a la altura de las expectativas inmortales situadas ante ellos. Chúng ta dùng hết sức mạnh tình cảm và thuộc linh quý báu đó bằng cách bám chặt vào ký ức về một nốt nhạc nghịch tai mà chúng ta chơi trong một cuộc biểu diễn độc tấu dương cầm, hoặc một điều gì đó mà người phối ngẫu đã nói hay làm cách đây 20 năm mà chúng ta vẫn quyết tâm bắt người ấy nhớ và cảm thấy tội lỗi trong thêm 20 năm nữa, hay một việc xảy ra trong lịch sử Giáo Hội mà chỉ chứng tỏ rằng người trần thế sẽ luôn luôn vất vả để được tốt lành như những điều kỳ vọng bất diệt trước mắt họ. |
A estas alturas, ese “corto tiempo” tiene que estar a punto de terminar. Giờ đây, việc cường quốc ấy hiện diện “chẳng còn được bao lâu” sắp đến hồi kết thúc. |
No me agradan mucho las alturas. Thế đó. Tớ hơi sợ độ cao. |
¿Qué deseos pecaminosos impiden a algunos vivir a la altura de las justas normas de Dios, y cómo podemos dominar tales deseos? Những ham muốn tội lỗi nào đã cản trở một số người sống đúng với đòi hỏi công bình của Đức Chúa Trời, và làm thế nào chúng ta có thể khắc phục được những ham muốn này? |
Buscamos una persona de constitución media... posiblemente diestro, y de más de 1,40 metros de altura. Chúng ta đang tìm một người có thể trạng tầm trung, có lẽ là thuận tay phải và cao hơn 1m37. |
Si tiene un linfoma, a esta altura, deberíamos poder verlo en su sangre y cerebro. Nếu thằng bé có u lym-phô phát triển đến mức đó, ta có thể thấy trong máu và não. |
El Dhruv es capaz de volar a gran altura, un requisito esencial para el Ejército, que requiere para las operaciones de helicópteros en el glaciar de Siachen y Cachemira. Dhruv có trần bay cao, do đó nó đáp ứng nhu cầu của Lục quân hoạt động ở vùng Sông băng Siachen và Kashmir. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ altura trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới altura
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.