alquilado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ alquilado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alquilado trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ alquilado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là xe cộ, cho thuê, tô, điều lệ, tiền cho thuê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ alquilado
xe cộ(charter) |
cho thuê(rental) |
tô(rental) |
điều lệ(charter) |
tiền cho thuê(rental) |
Xem thêm ví dụ
¿Sabías que el coche que has alquilado tenía mal una rueda? Anh có biết là cỗ xe ngựa chở anh đến đây bị hỏng mất một bánh? |
La exhibición de productos multimedia comerciales, alquilados o comprados, antes, durante o después de la clase como mero entretenimiento es ilegal y deshonesto. Việc cho xem phương tiện truyền thông thương mại được mướn hay mua trước khi, trong khi hoặc sau khi diễn ra lớp học chỉ với mục đích giải trí là bất hợp pháp và không lương thiện. |
Si el control parental restringe las películas, estas no se mostrarán en la aplicación Play Store ni en Play Películas (aunque ya hayas alquilado o comprado el contenido). Nếu phim bị kiểm soát của phụ huynh hạn chế, bạn sẽ không thấy các phim này trong ứng dụng Cửa hàng Play hoặc trong ứng dụng Play Phim, ngay cả khi bạn đã thuê hoặc mua. |
▪ ... de que el sistema de sonido del local alquilado funcione bien, a fin de que todos los presentes puedan escuchar al orador. ▪ Nếu dùng một địa điểm khác, hãy sắp xếp một hệ thống âm thanh tốt để mọi người có thể nghe diễn giả. |
Entonces no es un auto alquilado. Thì nó không phải xe thuê. |
Solo de cuando en cuando venía algún hermano de otro lugar para dar un discurso en un local alquilado. Thỉnh thoảng, một anh từ nơi khác đến làm bài giảng công cộng ở một chỗ thuê. |
¿No ha alquilado la casa de Selwyn? Có phải anh đã thuê nhà của Selwyn? |
Relájate, son guardias alquilados. Bình tĩnh nào, bọn chúng thuê tên cớm. |
Estos señores solemnes - los tres tenían barba completa, como Gregor, una vez se enteró a través de un grieta en la puerta - fueron meticulosamente la intención de orden, no sólo en su propia habitación pero, puesto que ya había alquilado una habitación aquí, en toda la casa, y en particular en la cocina. Những quý ông long trọng - cả ba đã có râu đầy đủ, như Gregor một lần phát hiện ra thông qua một vết nứt ở cửa đã tỉ mỉ mục đích trên tidiness, không chỉ trong phòng riêng của họ nhưng, kể từ khi họ đã thuê một phòng ở đây, trong toàn bộ hộ gia đình, và đặc biệt là trong nhà bếp. |
Efectuaba vuelos a catorce destinos en Europa utilizando aviones alquilados. Hãng có tuyến bay quốc tế với 14 nơi đến trong châu Âu và sử dụng các máy bay thuê mướn. |
Vaya y consígame la información de GPS de ese auto alquilado. Tôi cần cậu vào trong kia, và lấy thông tin GPS của chiếc xe đó cho tôi. |
Azotaremos esta ciudad como una mula alquilada. Chúng ta sẽ làm chủ thành phố này. |
De los aproximadamente 65 buques entre construidos, alquilados, reconvertidos o capturados que sirvieron alguna vez en la Armada Continental sólo 11 sobrevivieron a la guerra. Trong số khoảng 65 tàu (mới, cải biến, mượn, và chiếm được) phục vụ cho Hải quân Lục địa dịp này hay dịp khác, chỉ có 11 chiếc tồn tại sau chiến tranh mà không bị phá hủy, bị đắm hay bị chiếm giữ. |
20 En aquel día aafeitará el Señor con navaja alquilada, por los de la otra parte del río, por el brey de Asiria, la cabeza y pelos de los pies; y también raerá la barba. 20 Trong ngày đó, Chúa sẽ dùng dao cạo thuê, bởi những người ở bên kia sông, bởi avua A Si Ri, mà bcạo đầu cùng lông chân, và cạo luôn cả râu nữa. |
Así que, cuando Jacob regresó esa noche, Lea le dijo: “Es conmigo con quien vas a tener relaciones, porque te he alquilado directamente con las mandrágoras de mi hijo” (Génesis 30:15, 16). Đến chiều khi Gia-cốp về nhà, Lê-a nói với chồng: “Chàng hãy lại cùng tôi, vì tôi đã dùng trái phong già của con tôi chịu thuê được chàng”.—Sáng-thế Ký 30:15, 16. |
El cuarto ha estado alquilado los últimos seis días a un abogado llamado Art Blank. Cái phòng đã được thuê trong 6 ngày qua cho một luật sư có tên là Art Blanc. |
Salió en una furgoneta blanca alquilada desde el estacionamiento de Glamberg. Hắn có 1 chiếc xe tải màu trắng ở bãi đỗ xe nhà ga Glamberg. |
Su base de operaciones principal era el Aeropuerto Internacional de Keflavík. La aerolínea fue fundada en 2002 y comenzó a operar el 27 de febrero de 2003 con vuelos diarios a Londres y Copenhague utilizando aviones Boeing 737-300 alquilados de Astraeus. Iceland Express được thành lập năm 2002 và bắt đầu hoạt động từ ngày 27.2.2003 với các chuyến bay hàng ngày tới London và Copenhagen bằng các máy bay Boeing 737-300 thuê cả phi hành đoàn của hãng Astraeus (Anh quốc). |
Imagínese su sorpresa al ver el viernes por la mañana a estos queridos hermanos y a sus esposas descender de los autobuses alquilados. Hãy tưởng tượng sự ngạc nhiên của họ vào sáng Thứ Sáu khi thấy những anh thân mến này và vợ họ bước xuống từ những xe buýt thuê! |
No, es alquilado. Không, đó là xe thuê. |
Un año después hubo asambleas más grandes, la mayoría, en locales alquilados. Năm sau đó, các hội nghị lớn hơn được tổ chức, hầu hết trong các khán phòng cho thuê. |
Aubrey y Clive salieron con la barca y el equipo de sonido, mientras que yo permanecí en un salón que habíamos alquilado. Anh Aubrey và Clive lên thuyền cùng với máy phóng thanh để đi rao giảng, còn tôi thì ở lại nhà mà chúng tôi thuê. |
Hicimos Cara a Cara con sólo 6 amigos, 2 escaleras, 2 brochas, un auto alquilado, una cámara y 1. 800 m2 de papel. Chúng tôi làm dự án Mặt đối mặt với chỉ 6 người, hai chiếc thang, hai cây cọ, một chiếc ô tô thuê, một chiếc máy ảnh và 20 nghìn feet vuông giấy. |
La gente se había acostumbrado a poner en el almacenamiento de las cosas a su cuarto que No podría poner en otro sitio, y en este punto hubo muchas cosas como éstas, ya que que había alquilado una habitación de la vivienda a tres huéspedes. Người dân đã phát triển quen với việc đưa vào lưu trữ trong phòng của mình những điều mà họ không có thể đặt ở bất cứ nơi nào khác, và vào thời điểm này có rất nhiều điều như vậy, bây giờ mà họ đã thuê một phòng của căn hộ ba lodgers. |
Así que el apartado de correos al que la agencia mandó las fotos se pagó en efectivo y alquilado por un mes. Hộp bưu tín mà công ty ấy gửi ảnh chân dung qua được thanh toán bằng tiền mặt và được thuê trong một tháng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alquilado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới alquilado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.