alma gemela trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ alma gemela trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alma gemela trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ alma gemela trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bạn tri kỉ, bạn tri âm, soulmate, tri kỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ alma gemela

bạn tri kỉ

noun

¿Dónde está tu alma gemela?
Ông muốn nói chuyện về bạn tri kỉ?

bạn tri âm

noun

soulmate

noun

tri kỉ

noun

Sabes, Elena y yo fuimos almas gemelas, también.
Anh biết đấy, Elena và em, bọn em cũng từng là tri kỉ.

Xem thêm ví dụ

¿Dónde está tu alma gemela?
Ông muốn nói chuyện về bạn tri kỉ?
Alma gemela.
Linh hồn tình yêu.
Mi alma gemela.
Người bạn đời của em.
Eres mi alma gemela.
Anh là bạn tâm giao của em.
¡ Mi alma gemela!
Tất cả của tớ!
Pero es tu alma gemela, ¿no?
Nhưng cô ấy là tri kỷ của con cơ mà?
Amy es mi alma gemela.
Amy là người bạn tâm giao của tôi.
¿Preferirías pasar más tiempo con tu alma gemela que en el trabajo?
Bạn dành nhiều thời gian cho việc tìm kiếm người yêu hơn là công việc?
Pero quien quiera que sea, creo que es mi alma gemela.
Nhưng dù là ai, Đó chính là người tớ cần.
Tu alma gemela está en alguna parte.
Người bạn đời của còn ở đâu đó ngoài kia.
Mi alma gemela.
Người bạn đời.
Tú eres su alma gemela.
Chị mới là bạn tâm giao của anh ấy.
Aquí podrá encontrar un alma gemela.
Cô sẽ tìm thấy một tâm hồn đồng cảm ở đây.
Ella es realmente el amor de mi vida, es mi mejor amiga, ella es mi alma gemela.
Chị ấy là tình yêu của cuộc đời tôi, là bạn thân nhất của tôi, là tri kỷ của tôi.
Uno debe luchar por su alma gemela.
Vì chúng ta phải đấu tranh cho người tri kỷ của mình.
De modo que cuando surgen peleas, se preguntan cómo es posible que su alma gemela piense tan distinto a ellos, y se niegan a ceder.
Thế nên khi có bất đồng, họ không chịu thay đổi quan điểm, không hiểu sao “bạn đời lý tưởng” lại có cái nhìn khác với mình.
Conocí a mi alma gemela a los 15 años. Y la he querido cada minuto de cada día desde que le compré ese cucurucho de menta con chocolate.
Tôi đã gặp tri kỷ của đời mình khi 15 tuổi. Và tôi đã yêu cô ấy từng phút mỗi ngày, kể từ khi tôi mua cho cô ấy chiếc kem ốc quế sôcôla bạc hà.
Mi secreto era que muchas, muchas veces, el hombre, que yo creía mi alma gemela, me apuntaba a la cabeza con una pistola, cargada con balas de punta hueca.
Bí mật đó là, cây súng này được nạp sẵn đạn hollow-point (một loại đạn sát thương lớn) chỉa thẳng vào đầu tôi bởi người đàn ông tôi đã nghĩ là người bạn đời, từ lần này qua lần khác.
Mi secreto era que muchas, muchas veces, el hombre, que yo creía mi alma gemela, me apuntaba a la cabeza con una pistola, cargada con balas de punta hueca.
Bí mật đó là, cây súng này được nạp sẵn đạn hollow- point ( một loại đạn sát thương lớn ) chỉa thẳng vào đầu tôi bởi người đàn ông tôi đã nghĩ là người bạn đời, từ lần này qua lần khác.
La historia comienza en 2005, con el mejor amigo de Ted y su compañero de piso, Marshal Eriksen, proponiéndole matrimonio a Lily Aldrin, lo que hace que Ted se plantee la necesidad de comenzar a buscar a su alma gemela.
Câu chuyện bắt đầu vào năm 2005 với bạn thân và bạn cùng phòng của Ted, Marshall Eriksen đang cầu hôn bạn gái của anh Lily Aldrin, cho rằng Ted nên bắt đầu tìm kiếm một người bạn đời cho riêng mình.
“CUANDO usted muera, solamente su alma será atormentada; eso será un infierno para ella: pero en el día del juicio su cuerpo se unirá a su alma, y entonces usted tendrá infiernos gemelos, pues su alma sudará gotas de sangre, y todo su cuerpo estará en dolor.”
“KHI ngươi chết, chỉ linh hồn ngươi sẽ bị hành hạ thôi; rằng sẽ có một địa ngục cho linh hồn ngươi: nhưng đến ngày phán xét linh hồn ngươi sẽ nhập vào thân xác ngươi, và ngươi sẽ có hai địa ngục, linh hồn ngươi sẽ đầm đìa những giọt máu, và thân xác ngươi sẽ tràn ngập khổ ải”.
Eres mi alma gemela.
Em là người tình trong mộng của anh.
Sabía que Ryan era mi alma gemela.
Ryan là người tình trong mộng
Tu alma gemela.
Anh là tri kỷ của em.
Yo conocí a mi alma gemela a los 15 años.
Tôi đã gặp tri kỷ của mình khi tôi 15 tuổi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alma gemela trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.