alga trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ alga trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alga trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ alga trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tảo, tảo biển, Tảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ alga
tảonoun Você não paga um barco mascateando alga marinha. Cô không mua một chiếc tàu bằng tiền bán tảo biển được. |
tảo biểnnoun Você não paga um barco mascateando alga marinha. Cô không mua một chiếc tàu bằng tiền bán tảo biển được. |
Tảo
Algas calcárias se apresentam como uma espécie de tinta roxa. Tảo san hô góp thêm màu tím vào bức họa. |
Xem thêm ví dụ
Tanto as algas como os krills se proliferam no sol do verão. Cả Alga và nhuyễn thể đều phát triển mạnh dưới ánh mặt trời mùa hè. |
A alga-garrafa se reproduz espremendo-se, a cada geração, através do gargalo de uma célula única. Rong hình chai sinh sản bằng cách vắt ép bản thân nó, trong mọi thế hệ, qua một cổ chai đơn bào. |
Você não paga um barco mascateando alga marinha. Cô không mua một chiếc tàu bằng tiền bán tảo biển được. |
Novas tecnologias significam que agora podemos produzir um alimento que é perfeitamente natural, com um mínimo de pegada ecológica que consiste em micróbios, insetos, algas marinhas e microalgas. Công nghệ mới có nghĩa là chúng ta giờ có thể tạo ra thức ăn hoàn toàn tự nhiên, giảm thiểu dấn chân sinh thái bao gồm vi khuẩn, côn trùng rong biển và vi tảo. |
E suas águas trazem à tona algas e lama. Nước cứ cuộn lên rong rêu bùn lầy. |
Então, aquela luz foi produzida por um dinoflagelado bioluminescente, uma alga unicelular. Ánh sáng đó được tạo ra bởi song chiên tảo ( tảo đơn bào hai roi ) phát quang sinh học một loại tảo đơn bào. |
As algas verdes e as plantas terrestres (juntas conhecidas como Viridiplantae, do latim para "plantas verdes") são pigmentadas com clorofilas a e b, mas não possuem ficobiliproteínas. Tảo lục và thực vật có phôi (thực vật trên cạn) – cùng nhau hợp lại gọi là Viridiplantae (tiếng Latinh để chỉ "thực vật xanh") hay Chloroplastida – được nhuộm màu bởi các chất diệp lục Chlorophyll a và b, nhưng không chứa phycobiliprotein. |
Tu és o vento sob as minhas pulgas, as algas dos meus olhos. Em là cơn gió của đời anh. |
Está coberto de algas. Nó bị bao phủ bởi các loại tảo. Đó là điều xảy ra. |
Os recifes de coral da costa norte da Jamaica têm uma pequena percentagem de corais vivos e muitas algas e limos. Dải đá ngầm san hô ở bờ biển phía bắc Jamaica có vài phần trăm san hô sống bao phủ và nhiều tảo biển và bùn. |
E continuou a conversar sobre aves e algas raras e plantas aquáticas estranhas. Và rồi anh ấy lại lao vào nói tiếp về các loài chim hiếm và các loài tảo và các loài thực vật nước lạ. |
Não temos fungos ou algas no cérebro, então, o que fará o nosso cérebro se os colocarmos lá? Hầu hết ta không có nấm hoặc các loại tảo trong não, vậy não của chúng sẽ phản ứng thế nào nếu chúng ta đặt nấm và tảo vào? |
Assim, seríamos humanos, fungos e algas. Với cách đó, mày vừa là con người, nấm, và tảo luôn. |
Num período não especificado no passado da Terra, Deus criou algas microscópicas nos oceanos. Vào một lúc nào đó, Đức Chúa Trời đã tạo ra các loài tảo nhỏ li ti trong lòng đại dương. |
O tokoroten pode ser feito de kanten feito a partir de algas marinhas, como tengusa (Gelidiaceae) e ogonori (Gracilaria), mas a maior parte do kanten industrialmente produzido é feito de ogonori. Trong khi tokoroten có thể làm từ kanten, thành phần là rong biển như tengusa (Gelidiaceae) và ogonori (Gracilaria), ngày nay sản xuất thương mại kanten chủ yếu là làm từ ogonori. |
Estas são três possibilidades em que estamos a trabalhar para a construção de híbridos, movidos a algas ou pelas folhas e, finalmente, pelas partes mais poderosas das plantas, pelas raízes. Ba triển vọng này mà chúng ta đang làm để tạo ra giống lai, được thực hiện trên tảo hoặc lá cây và cuối cùng là trên những bộ phận chức năng nhất của thực vật, và trên rễ. |
Nossas análises indicam que os peixes, apenas imitando os outros da rede social, poderiam representar mais de 60% das algas consumidas pela comunidade de peixes, e, portanto, poderia ser fundamental para o fluxo de energia e os recursos por meio dos ecossistemas dos recifes de corais. Phân tích của chúng tôi cho thấy việc cá làm theo con khác trong cộng đồng có thể góp phần ăn hết hơn 60% lượng tảo. Và do đó, rất quan trọng đối với luồng năng lượng và nguồn lực qua hệ sinh thái rặng san hô. |
Se pusermos todos esses químicos, esses nitratos, nesse tipo de ambientes, os organismos nesses ambientes serão afetados por isso, como por exemplo, as algas. Và nếu bạn cho tất cả những hóa chất, những nitrate này vào môi trường, và sẽ có những sinh vật trong môi trường bị ảnh hưởng, ví dự như các loại tảo. |
As algas dulces são uma boa fonte de minerais e vitaminas comparadas com outros vegetais e contêm todos os oligoelementos que precisam as pessoas, além de um alto conteúdo em proteínas. Loài thực vật này là một nguồn cung cấp tốt các khoáng chất và vitamin so với các loại rau khác, có chứa tất cả các nguyên tố vi lượng cần thiết cho con người, và có một hàm lượng protein cao. |
A Bíblia compara a humanidade em geral, ou as massas afastadas de Deus, ao “mar revolto, [que] não pode sossegar, cujas águas lançam de si algas e lama”. Trong Kinh Thánh, nhân loại nói chung—những người xa cách Đức Chúa Trời—được ví như “biển đương động, không yên-lặng được, thì nước nó chảy ra bùn-lầy”. |
Ele mencionou algumas algas e alguns alimentos de peixe, e depois disse; "Grânulos de frango". Ông ấy nhắc đến vài loài tảo và vài món ăn dành cho cá, và rồi ông ấy nói gà viên. |
A seleção irá, portanto, julgar as plantas rivais, e não as células rivais, como no caso da alga-espalhafatosa. Vì thế, sự chọn lọc sẽ trừng phạt các cây đối thủ, không phải là các tế bào đối thủ như ở rong vô định hình. |
Eles gostam de se esconder debaixo das algas flutuantes. Và Mola ở đây, có thể dễ thấy chúng với máy bay chỉ điểm và chúng thích nổi dưới đám tảo bẹ. |
De acordo com algumas estimativas, as algas verdes e as cianobactérias dos ambientes marinhos produzem cerca de 70% do oxigénio produzido na Terra, e as plantas terrestres são responsáveis pelo restante. Theo một vài ước tính, tảo lục và cyanobacteria trong các môi trường biển cung cấp khoảng 70% ôxy tự do được tạo ra trên Trái Đất và phần còn lại là từ thực vật trên đất liền. |
Isso é um dragão-marinho, e o que está embaixo, o azul, é um jovem que ainda não engoliu o ácido, ainda não absorveu as algas do lodo esverdeado para dentro do seu corpo para lhe dar energia. Một con rồng biển, và con ở dưới, con màu xanh, là một con nhỏ chưa hấp thụ acid, chưa hấp thụ tảo màu xanh nâu vào trong cơ thể để lấy năng lượng. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alga trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới alga
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.